- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn chính là sống / Curiko; Trần Phương Thảo dịch. - H. : Thế giới, 2020. - 276tr. : Ảnh; 21cmTên thật của tác giả: Yasumori ChieTóm tắt: Giới thiệu cách chế biến món ăn dành cho người bệnh ung thư: Cơm thố thịt nướng, Gratin kem khoai tây thịt cua, Risotto cải bó xôi, Macaroni chả tôMai xay surimi xốp mềm, cơm cà ri gà viên..▪ Từ khóa: UNG THƯ | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | BỆNH NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / Ă115CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009779; MD.009780
»
MARC
-----
|
|
2/. Ăn gì để phòng tránh ung thư ruột kết ? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 281tr.; 19cmTóm tắt: Những vấn đề về ung thư ruột kết. Một số phương pháp lựa chọn và chế biến một số món ăn giúp phòng ngừa ung thư ruột kết▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | RUỘT | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 615.99 / Ă115GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003657; ME.003658
»
MARC
-----
|
|
3/. Ăn gì để tránh ung thư vú ? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Một số hiểu biết cơ bản về ung thư; Các loại thực phẩm thường gây bệnh ung thư và phương pháp chọn lựa một số loại thực phẩm chống ung thư vú▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | SỨC KHOẺ | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / Ă115GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003661; ME.003662
»
MARC
-----
|
|
4/. Ăn uống phòng chống ung thư / Vi Kim Dục chủ biên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 371tr.; 19cmTóm tắt: Dựa vào 20 khối u ác tính phân loại để viết, mỗi thực đơn lại tách ra: Đơn thuốc, công dụng, cách làm, cách dùng, những điều cần chú ý▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002589
»
MARC
-----
|
|
5/. Bài giảng ung thư học / Nguyễn Bá Đức. - Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Y học, 1999. - 293tr.; 27cmTóm tắt: Gồm hai phần chính: Ung thư đại cương và bệnh học ung thư gồm: Ung thư vùng đầu, mặt, cổ; ung thư tổng hợp; ung thư hệ thống tạo huyết và các bệnh ung thư ở trẻ em▪ Từ khóa: UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001731; ME.001732
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài giảng giải phẫu bệnh đại cương / P. Dustin; Bộ môn giải phẫu bệnh Trường Đại học Y khoa Hà Nội dịch. - H. : Y học, 1981; 27cmT.2. - 2 tậpTóm tắt: Về viêm, ung thư, miễn dịch các bệnh gây nên do virut, nguyên nhân vật lý,.▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT ĐẠI CƯƠNG | UNG THƯ | VIRUT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 611 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000223
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh học các khối u / Lê Đình Roanh, Nguyễn Văn Chủ. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2008. - 311tr.; 27cmTóm tắt: Bệnh học đại cương về u và các loại ung thư phổ biến nhất. Dịch tễ học, hình thái học và cơ sở phân tử của ung thư, các tác nhân gây ung thư, sự phát triển u, đặc điểm lâm sàng của u, cấu trúc của một số u, bệnh giống u và u của một số cơ quan, hệ thống▪ Từ khóa: U BƯỚU | BỆNH HỌC | CHẨN ĐOÁN | UNG THƯ | ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003850
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh học các khối u / Lê Đình Roanh. - H. : Y học, 2001. - 276tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức về bệnh học u, đặc biệt là lĩnh vực bệnh học phân tử. Ngoài phần bệnh học đại cương về u, còn có một số vấn đề bệnh học của các loại ung thư phổ biến nhất▪ Từ khóa: UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002157
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh ung thư sát thủ giấu mặt / Quách Tuấn Vinh. - H. : Phụ nữ, 2010. - 255tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu bệnh ung thư, nguyên nhân, triệu chứng, biện pháp dự phòng, xét nghiệm cận lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp điều trị bệnh ung thư. Giới thiệu một số loại thực phẩm, thuốc và những thói quen có tác động tới bệnh ung thư▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | UNG THƯ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004205; ME.004206
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong; Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 446tr.; 21cm. - (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Gồm 3 chương: Điều trị những bệnh ung thư thường gặp; Các vị thuốc đông y chủ trị ung thư thường dùng; Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư▪ Từ khóa: UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002982
»
MARC
-----
|
|
|
|
|