- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Biến dạng tạo hình vật liệu bột và Compozit hạt / Trần Văn Dũng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2009. - 238tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các vấn đề: Chế tạo vật liệu bột và composit hạt; cơ sở lý thuyết của quá trình biến dạng dẻo vật liệu bột và composit hạt; công nghệ và thiết bị biến dạng tạo hình vật liệu bột và composit hạt▪ Từ khóa: CHẤT DẺO | VẬT LIỆU TỔ HỢP | VẬT LIỆU BỘT▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / B305D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006824; MD.006825
»
MARC
-----
|
|
2/. Nghiên cứu và ứng dụng sợi thực vật - Nguồn nguyên liệu có khả năng tái tạo để bảo vệ môi trường / Trần Vĩnh Diệu, Bùi Chương. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2011. - 225tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Khái quát về sợi thực vật nói chung và nguồn tài nguyên tre nói riêng. Trình bày các phương pháp xử lý bề mặt sợi thực vật, vật liệu polyme compozit, vật liệu compozit trên cơ sở nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thực vật▪ Từ khóa: POLIME | VẬT LIỆU TỔ HỢP | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / NGH305C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007414; MD.007415
»
MARC
-----
|
|
3/. Nhựa tổng hợp Composite / Nguyễn Phước Hậu biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 204tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các phần: Nhựa tổng hợp nhiệt dẻo, tính năng của cao su ở nhiệt độ cao, chất đàn hồi gốm nhiệt dẻo, các loại nhựa bọt xốp, nhựa tổng hợp gốc nhiệt rắn tăng cường bằng sợi dài, tạo màng và vật chứa có nhiều lớp, các loại nhựa đa phân tử dùng trong thông tin và truyền dẫn năng lượng▪ Từ khóa: NHỰA TỔNG HỢP | VẬT LIỆU TỔ HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 678 / NH551T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004788; MD.004789; MD.004790
»
MARC
-----
|
|
4/. Vật liệu compozit : Cơ học và tính toán kết cấu / Trần Ích Thịnh. - H. : Giáo dục, 1994. - 255tr.; 27cmTóm tắt: Phân loại các vật liệu compozit thường gặp; các kiến thức cần thiết để tính toán, thiết kế vật liệu và kết cấu compozit với sự trợ giúp của máy tính; mô phỏng ứng xử thực của vật liệu và kết cấu compozit chịu tải trọng▪ Từ khóa: VẬT LIỆU | VẬT LIỆU TỔ HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 691 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001201; MD.001202
»
MARC
-----
|
|
5/. Vật liệu Polyme công nghệ cao / Lê Quốc Minh. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2011. - 175tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm các chương: tổng hợp và cấu tạo phân tử, dung dịch polyme phương pháp xác định trọng lượng phân tử, polyme ở trạng thái đông đặc và compozit, polyme kỹ nghệ và chuyên dụng, gia công polyme và hướng ứng dụng trong công nghệ cao▪ Từ khóa: POLIME | VẬT LIỆU TỔ HỢP | CÔNG NGHỆ CAO▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007434; MD.007435
»
MARC
-----
|
|
6/. Vật liệu composite trên cơ sở nano hydroxyapatite. polylactic acid và ứng dụng trong y sinh / Đinh Thị Mai Thanh chủ biên, Nguyễn Thị Thơm, Phạm Thị Năm.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 233tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Tổng quan về hydroxyapatite polylactic acid; Vật liệu composite nano HAp/PLA; Chế tạo vật liệu composite nano HAp/PLA; Thử nghiệm in vitro của vật liệu composite nano HAp/PLA; Thử nghiệm in vitro của vật liệu composite nano HAp/PLA trên động vật▪ Từ khóa: VẬT LIỆU TỔ HỢP | ỨNG DỤNG | Y SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610.28 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008805
»
MARC
-----
|
|
7/. Vật liệu nanocompozit khoáng sét - nhựa nhiệt dẻo / Thái Hoàng chủ biên, Nguyễn Thu Hà. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 322tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về công nghệ và vật liệu công nghệ nano - công nghệ đầy triển vọng, vật liệu nano với những ưu điểm nổi trội. Vật liệu nanocompozit khoáng sét - nhựa nhiệt dẻo và các vật liệu khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | NANOCOMPOZIT | NHỰA DẺO | VẬT LIỆU TỔ HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007677
»
MARC
-----
|
|
|
|
|