- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Án ma kỳ thuật - Phương pháp xoa bóp : Bảo vệ sức khoẻ và điều trị bệnh thường gặp / Lưu Thế Sâm; Lý Kim Tường biên dịch. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 1998. - 299tr.; 19cm. - (Cẩm nang y học cổ truyền)Tóm tắt: Sách giới thiệu khái quát về xoa bóp: Tác dụng, nhữn thủ pháp và huyệt vị thường dùng; cách điều trị các bệnh thường gặp bằng xoa bóp như bệnh ở phần vai, ngực, bụng, chân và một số bệnh khác▪ Từ khóa: XOA BÓP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / A105M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001411
»
MARC
-----
|
|
2/. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bị bệnh gan / Tào Nga biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 189tr. : Ảnh; 20cm. - (Trí tuệ y học phương Đông)Tóm tắt: Giới thiệu những thức ăn bác sĩ khuyên ăn nhiều, và những thức ăn bác sĩ khuyên không nên ăn của người mắc bệnh gan, một số bài thuốc bắc bác sĩ khuyên nên dùng thường xuyên, các loại rau có tác dụng bảo vệ bổ dưỡng gan tốt nhất được chuyên gia chọn lựa..▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | BỆNH GAN | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | XOA BÓP | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004775
»
MARC
-----
|
|
3/. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh đái đường / Tào Nga biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 189tr.; 20cm. - (Trí tuệ y học phương Đông)Tóm tắt: Giới thiệu những thức ăn bác sĩ khuyên ăn nhiều, và những thức ăn bác sĩ khuyên không nên ăn của người mắc bệnh tiểu đường, một số bài thuốc bắc bác sĩ khuyên nên dùng thường xuyên, và hướng dẫn người bệnh học cách sử dụng thực phẩm thay thế chế biến món ăn..▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | TIỂU ĐƯỜNG | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | XOA BÓP▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004774
»
MARC
-----
|
|
4/. Ăn uống, mát-xa, bấm huyệt chữa bệnh, làm đẹp / Hoàng Thuý biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 142tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật mát-xa, ăn uống để làm đẹp, và dùng mát-xa bấm huyệt để chữa bệnh-làm đẹp▪ Từ khóa: BẤM HUYỆT | XOA BÓP | ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004510; ME.004511
»
MARC
-----
|
|
5/. Bàn tay và dấu hiệu sức khoẻ / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 250tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán, phòng và tự chữa một số bệnh qua bàn tay▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | BÀN TAY | DẤU HIỆU | XOA BÓP | BỆNH | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / B105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001730
»
MARC
-----
|
|
6/. Bấm huyệt chữa bệnh trẻ em / Hoàng Thuý biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 146tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những thủ pháp cơ bản của phương pháp xoa bóp bấm huyệt giúp trẻ khoẻ mạnh và điều trị một số bệnh thông thường của trẻ em .▪ Từ khóa: TRẺ EM | XOA BÓP | Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐIỀU TRỊ | BẤM HUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B120H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004502; ME.004503
»
MARC
-----
|
|
7/. Bấm huyệt : Cách chữa và lợi ích ghim kim bằng đầu ngón tay / F. M. Houston; Thanh Xuyên, Lê Hồng Hạnh dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1993. - 178tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 36 huyệt đạo trên cơ thể và cách trị một số loại bệnh bằng phương pháp bấm huyệt cùng những lợi ích khi sử dụng▪ Từ khóa: BẤM HUYỆT | XOA BÓP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B120H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000419; ME.000420
»
MARC
-----
|
|
8/. Bấm huyệt nơi bàn chân / Mildred Carter. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 199tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Gồm các bài chỉ dẫn về phương pháp xoa - bấm các điểm phản ứng để chữa bệnh và tăng cường sức khoẻ cùng một số kinh nghiệm chữa bệnh của các bác sĩ▪ Từ khóa: BẤM HUYỆT | CHÂN | XOA BÓP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B120H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000692
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang xoa bóp trị liệu : Xoa bóp bằng tay và bằng chân Trung Hoa và Thuỵ Điển / A. Sambucy; Trần Văn Thụ dịch; Ngô Văn Quỹ giới thiệu và hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 126tr.; 19cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp xoa bóp trị bệnh bằng tay, chân của Trung Hoa, Thuỵ Điển xoa bóp vùng lưng, thận, phần cổ và gáy, phần xương hông, khu thần kinh toạ và buồng trứng▪ Từ khóa: XOA BÓP | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000482
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang massage cho bé / Alan Heath, Nicki Bainbridge; Nguyễn Duy Sinh biên dịch; Nguyễn Thị Ngọc Phượng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2010. - 26tr.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu những thao tác matxa cho trẻ hàng ngày và ở các độ tuổi khác nhau của trẻ, xử lí các tình huống gây khó chịu cho bé như đau bụng, đầy hơi, táo bón..▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ | XOA BÓP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004468; ME.004469
»
MARC
-----
|
|
|
|
|