|
1/. Ai đi cùng mẹ thế? : Truyện thơ cho bé / Lời: Kim Dung; Minh hoạ: Mai Anh. - H. : Phụ nữ, 2017. - 20tr. : Tranh màu; 22x21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TRUYỆN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.011560; NB.011561
»
MARC
-----
|
|
2/. Bà má Hậu Giang : Truyện thơ / Tô Liên Bửu. - Hậu Giang : Văn nghệ, 1980. - 164tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002101; MV.002102
»
MARC
-----
|
|
3/. Bác sĩ Aibolit / Kornei Chukovsky; Lê Hải Đoàn dịch; Minh hoạ: Vladimir Suteyev. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 30tr. : Tranh màu; 27cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | NGA | TRUYỆN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 891.71 / B101S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.015031; NB.015032
»
MARC
-----
|
|
4/. Bầy thú con / Alexel Laptev; Lê Hải Đoàn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 18tr.; 27cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN THƠ | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.71 / B126TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.015331; NB.015332
»
MARC
-----
|
|
5/. Bích câu kỳ ngộ / Khuyết Danh; Ban biên dịch: Hoàn Vũ. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 111tr.; 21cm. - (Truyện thơ Nôm cổ điển)▪ Từ khóa: TRUYỆN THƠ | THƠ NÔM | VĂN HỌC CẬN ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / B302C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.001548
»
MARC
-----
|
|
6/. Cá rô nhảy múa : Truyện dân gian Nga / Kể, tuyển chọn: N. Kolpakova; Lê Hải Đoàn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 14tr.; 27cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | NGA | TRUYỆN THƠ | TRUYỆN DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.20947 / C100R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.015329; NB.015330
»
MARC
-----
|
|
7/. Cá voi đỉnh núi / Lee Soon Won; Hà Linh dịch; Minh hoạ: Thu Ngân. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 110tr. : Tranh vẽ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / C100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.002959; NA.002960
»
MARC
-----
|
|
8/. Con Hồng cháu Lạc : Truyện thơ lịch sử / Nguyễn Khánh Toàn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 21cmT.1. - 323tr.▪ Từ khóa: TRUYỆN LỊCH SỬ | TRUYỆN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92214 / C430H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013532
»
MARC
-----
|
|
9/. Cô ruồi nhỏ hoạt bát / Kornei Chukovsky; Minh hoạ: O. Zotor; Lê Hải Đoàn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 18tr.; 27cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN THƠ | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.71 / C450R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.015325; NB.015326
»
MARC
-----
|
|
10/. Chuyện tình ở bản Chiền Ly = Khun Lú - Náng Uả : Truyện dân gian dân tộc Khơ Mú - Truyện thơ dân tộc Thái / Nguyễn Khôi chuyển thể. - H. : Văn hoá dân tộc, 1997. - 32tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRUYỆN DÂN GIAN | DÂN TỘC KHƠ MÚ | TRUYỆN THƠ | DÂN TỘC THÁI | VĂN HỌC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / CH527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.008055; MV.008056
»
MARC
-----
|