- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 chuyên đề về cây trồng và vật nuôi như: Cải bắp, cà chua, nuôi vịt, nuôi dê▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA ĐÌNH | GIA SÚC | GIA CẦM | CÀ CHUA | CẢI BẮP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002192; MF.002193
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Hiên, Đỗ Tấn Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Cây cà chua và kỹ thuật trồng; bệnh hại cà chua do nấm và vi khuẩn gây ra; Phương pháp điều tra, đánh giá một số bệnh do nấm, vi khuẩn hại chủ yếu trên cà chua▪ Từ khóa: CÀ CHUA | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / B254H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001859; MF.001860
»
MARC
-----
|
|
3/. Cà chua bách khoa về sức khoẻ / Thế Mậu biên soạn; Văn Toàn dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Loại thực phẩm bổ dưỡng mọi mặt, dùng cà chua để làm những món ăn tăng cường sức khoẻ, uống nước cà chua chữa được nhiều bệnh▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | CÀ CHUA▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / C100CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002718; ME.002719
»
MARC
-----
|
|
4/. Cà chua / Biên soạn: Hứa Hướng Dương; Biên dịch : Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 32tr.; 26cm. - (Tủ sách Khai sáng tri thức giúp bé thông minh)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | CÀ CHUA▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C100CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003212; ND.003213
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây cà chua = Lycopersicon esculentum Miller / Phạm Hồng Cúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 50tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát về cây cà chua như: Đặc tính, yêu cầu sinh thái, giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và các biện pháp thu hoạch và giữ giống▪ Từ khóa: CÀ CHUA | CÂY ĂN QUẢ | CÂY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C126C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002449; MF.002450
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn trồng cà chua, cà tím trong vườn nhà / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 91tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật trồng cà chua, cà tím đạt năng suất cao nhưng vẫn đảm bảo tiêu chí ''rau sạch'', vì việc trồng rau có năng suất cao phải đi đôi với việc xây dựng quy trình sản xuất rau sạch nhằm nâng cao đời sống, bảo vệ sức khoẻ cho người sử dụng▪ Từ khóa: CÀ CHUA | CÀ TÍM | VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002254; MF.002255
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng cà chua / Tạ Thu Cúc. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 104tr.; 19cmTóm tắt: Trang bị những hiểu biết cần thiết về kỹ thuật trồng cà chua: Đặc điểm thực vật học, giống cà chua, điều kiện nhiệt đới, nước, đất và phân bón, kỹ thuật ươm, thu hoạch và bảo quản▪ Từ khóa: CÀ CHUA | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001555; MF.001556
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng cà và cà chua / Đường Hồng Dật. - H. : Lao động Xã hội, 2003. - 60tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Nguồn gốc và đặc tính, các giống, kỹ thuật trồng, chế biến và phòng trừ sâu bệnh cho cà và cà chua▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÀ | CÀ CHUA▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000336; MF.000337
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu, bí ngồi, cà chua, ngô / Hoàng Minh. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 67tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông)Tóm tắt: Cung cấp cho bà con những kiến thức và tiến bộ KHKT mới của một số cây trồng ở nước ta như: dưa hấu, bí ngồi, cà chua, ngô▪ Từ khóa: CÀ CHUA | BÍ | DƯA HẤU | NGÔ | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002029; MF.002030
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng cà chua / Phạm Hồng Cúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 51tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các vấn đề kỹ thuật trồng cà chua: Đặc tính, yêu cầu, sinh thái, giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản giống▪ Từ khóa: CÀ CHUA▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001311; MF.001312
»
MARC
-----
|
|
|
|
|