- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 300 bài thuốc chữa bệnh nhi khoa - phụ khoa từ rượu / Tạ Hữu Vệ biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 269tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về rượu thuốc. Giới thiệu cụ thể thành phần, cách điều chế, công hiệu, công dụng và cách dùng của 300 bài thuốc từ rượu thuốc chữa bệnh nhi khoa, phụ khoa và phòng chống ung thư▪ Từ khóa: NHI KHOA | RƯỢU THUỐC | PHỤ KHOA | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004801
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ gia đình / Nguyễn Công Khanh chủ biên. - H. : Y học, 1998. - 119tr.; 21cm. - (Tủ sách Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng)Tóm tắt: Hướng dẫn cách chăm sóc trẻ em trong thời kỳ mang thai, chăm sóc trẻ mới sinh, chăm sóc sức khoẻ và cách xử trí khi trẻ bệnh, cách xử trí một số tình trạng cấp cứu - tai nạn và cách sử dụng an toàn thuốc▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHĂM SÓC TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001614; ME.001615
»
MARC
-----
|
|
3/. Bác sĩ giải đáp về con trẻ / V. P. Alferov, V. S. Makinicher; Nguyễn Anh Tuấn dịch. - H. : Y học, 1998. - 233tr.; 19cmTóm tắt: Với 300 câu hỏi sách phản ánh toàn diện mọi quan tâm, lo lắng của bố mẹ đối với đứa bé từ lúc mới sinh cho đến năm 2 tuổi hầu giúp cho các ông bố bà mẹ trẻ cảm thấy tự tin hơn và tránh được những lo lắng vô căn cứ trong việc chăm sóc sức khoẻ cho con mình▪ Từ khóa: NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001242; ME.001243
»
MARC
-----
|
|
4/. Bách bệnh trẻ em : Cách đề phòng và điều trị / Nguyễn Đảng chủ biên, Hoàng Đức Duật, Hoàng Mai Việt. - H. : Thanh niên, 1998. - 234tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu các triệu chứng bệnh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C. Mỗi phần có thể bao gồm một số bệnh được trình bày dễ hiểu mang tính cẩm nang đầy đủ về bệnh trẻ em▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B102B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001375
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa sức khoẻ trẻ em / Kim Hiên biên soạn; Lê Hồng Quân hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2017. - 479tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp nguyên nhân, triệu chứng, phương thức điều trị và cách phòng chống một số bệnh thường gặp ở trẻ: Kinh nghiệm nuôi dưỡng, các bệnh lây nhiềm và bệnh đường hô hấp của trẻ sơ sinh, đường tiêu hoá và các vấn đề về thận của trẻ nhỏ, bệnh u phổi, máu, tim, thần kinh, nội tiết, chuyển hoá di truyền..▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | NHI KHOA | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006452; ME.006453
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài giảng nhi khoa : Sách đào tạo sau đại học / Phạm Nhật An chủ biên, Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Văn Bàng, Phạm Văn Thắng.... - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Y học, 2017. - 651tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ môn Nhi. Trường Đại học Y khoa Hà NộiTóm tắt: Trình bày đặc điểm cấu tạo các hệ cơ quan của trẻ nhỏ và một số bệnh hay mắc phải: hô hấp, hồi sức cấp cứu - sơ sinh, huyết học, ung bướu, tim mạch, tiêu hoá, thận, tiết niệu, nội tiết, chuyển hoá, di truyền, thần kinh, tâm thần, truyền nhiễm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006626; ME.006627
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài giảng nhi khoa / Nguyễn Gia Khánh chủ biên, Lê Nam Trà, Trần Đình Long ...biên soạn. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2013 : Hình vẽ, bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ môn Nhi. Trường Đại học Y khoa Hà NộiT.1. - 2 tậpTóm tắt: Kiến thức cơ bản về nhi khoa đại cương, trẻ sơ sinh, dinh dưỡng trẻ em và các đặc điểm giải phẫu và sinh lí cơ quan tiêu hoá, hô hấp và các bệnh thuộc các hệ tiêu hoá, hô hấp▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | TRẺ EM | NHI KHOA | TRẺ SƠ SINH | TIÊU HOÁ | HÔ HẤP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005846; ME.005847
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài giảng nhi khoa / Nguyễn Gia Khánh chủ biên, Lê Nam Trà, Trần Quỵ.... - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Y học, 2017. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn NhiT.1. - 435tr.Tóm tắt: Giới thiệu nhi khoa đại cương. Các kiến thức trong chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh cho trẻ nhỏ: chăm sóc trẻ sơ sinh; vấn đề dinh dưỡng cho trẻ; các bệnh về đường tiêu hoá, hô hấp▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006799; ME.006800
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài giảng nhi khoa. - Xuất bản lần thứ 2. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh. Bộ môn NhiT.1. - 491tr.Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức tối thiểu về Nhi khoa cơ sở, bài giảng có kèm theo câu hỏi trắc nghiệm. Ngoài ra, còn có thêm một số phương pháp tự lượng giá khác như nghiên cứu trường hợp, bài tập ngắn, câu hỏi... và phần trả lời▪ Từ khóa: Y HỌC | BÀI GIẢNG | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001187; ME.001188
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài giảng nhi khoa : Sách đào tạo đại học / Nguyễn Thị Diệu Thuý chủ biên, Phạm Văn Thắng, Nguyễn Thị Yến.... - H. : Y học, 2021 : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn NhiT.1. - 2 tậpTóm tắt: Trình bày kiến thức về nhi khoa đại cương; sơ sinh; cấp cứu - hồi sức; hô hấp; huyết học, thận - tiết niệu▪ Từ khóa: NHI KHOA | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008725; ME.008726
»
MARC
-----
|
|
|
|
|