- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Niên giám thống kê 1990 / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 1992. - 263tr.; 19cm▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | KINH TẾ | VĂN HOÁ | GIÁO DỤC | DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N304GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001156
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ 2000 = Statistical yearbook Can Tho province 2000. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2001. - 283tr.; 27cmTóm tắt: Gồm số liệu chính thức các năm 1990 đến 1999 và số liệu ước tính năm 2000 của tỉnh Cần Thơ với các phần: Các chỉ tiêu KTXH chủ yếu, khí tượng - thuỷ văn, dân số - lao động, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông - lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, đầu tư và xây dựng▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ | 2000▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005220
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê 2011 = Statistical yearbook of Viet Nam 2011. - H. : Thống kê, 2012. - 877tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp các chỉ số thống kê về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2011▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012323
»
MARC
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê 2010 = Statistical yearbook Can Tho city 2010. - Cần Thơ : Tổng hợp Cần Thơ, 2011. - 324tr. : Biểu đồ; 24cmĐTTS ghi: Cục Thống kê TP. Cần ThơTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và mức sống dân cư của thành phố Cần Thơ năm 2010▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011304
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2011 = Can Tho city Statistical yearbook 2011 : Lưu hành nội bộ. - Cần Thơ : Tổng hợp Cần Thơ, 2012. - 327tr. : Biểu đồ; 24cmĐTTS ghi: Cục Thống kê TP. Cần ThơTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và mức sống dân cư của thành phố Cần Thơ năm 2011▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011972
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê 2010 = Statistical yearbook of Viet Nam 2010. - H. : Thống kê, 2011. - 879tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp các chỉ số thống kê về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2010▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011303
»
MARC
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê ngành Văn hoá - Thông tin 2001 / Bộ Văn hoá - Thông tin. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 266tr.; 24cmTóm tắt: Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội; những vấn đề chung của ngành văn hoá thông tin; các hoạt động: in - xuất bản - phát hành, báo chí, điện ảnh, biểu diễn nghệ thuật, mỹ thuật, bảo tồn bảo tàng, thư viện, văn hoá thông tin cơ sở; hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực thuộc Bộ VHTT quản lý; hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp do Bộ VHTT quản lý năm 2001▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VĂN HOÁ THÔNG TIN | 2001▪ Ký hiệu phân loại: 306.05 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000016
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê 2019 = Statistical yearbook of Vietnam 2019. - H. : Thống kê, 2020. - 1034tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: Về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2019. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023058; MA.023059
»
MARC
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê 2018 = Statistical yearbook of Vietnam 2018. - H. : Thống kê, 2019. - 1024tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2018. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021290; MA.021291
»
MARC
-----
|
|
|
|
|