- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Giới thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống bệnh ký sinh trùng, những bệnh ký sinh trùng phổ biến ở dê, bệnh giun sán đường tiêu hoá của dê địa phương ở một số tỉnh miền núi phía Bắc và biện pháp phòng trị, giới thiệu một số loại thuốc phòng trị ký sinh trùng cho dê▪ Từ khóa: DÊ | VIỆT NAM | KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002110; MF.002111
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Giới thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống ký sinh trùng ở dê, những bệnh ký sinh trùng phổ biến ở dê, bệnh giun sán đường tiêu hoá của dê địa phương ở một số tỉnh miền núi phía Bắc VN và biện pháp phòng trị, giới thiệu một số loại thuốc phòng trị ký sinh trùng cho dê▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | DÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001633; MF.001634
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 3 tập; 21cmT.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ. - 331tr.Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | DÊ | NGỰA | TRÂU | SÁCH TRA CỨU | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001947
»
MARC
-----
|
|
4/. Dê / Biên soạn: Khuyết Đằng Trình; Biên dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 32tr.; 26cm. - (Tủ sách Khai sáng tri thức giúp bé thông minh)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / D250▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003202; ND.003203
»
MARC
-----
|
|
5/. Dê / Hoàng Hương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 95tr.; 19x19cm. - (Những câu chuyện tri thức về 12 con giáp)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / D250▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000262
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi dê / Lê Quang Đức. - H. : Lao động Xã hội, 2003. - 73tr.; 19cmTóm tắt: Đề cập đến những nội dung cơ bản nhất về đời sống, đặc điểm sản xuất, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng theo lứa tuổi, theo giai đoạn cũnh như biện pháp phòng trừ các bệnh dê hay mắc để người chăn nuôi nắm được kiến thức và ứng dụng vào thực tiễn sản xuất▪ Từ khóa: DÊ | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002033; MF.002034
»
MARC
-----
|
|
7/. Kinh nghiệm nuôi dê thịt dê sữa / Việt Chương, Nguyễn Việt Thái. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 101tr.; 19cmTóm tắt: Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, tác giả trình bày nhiều vấn đề về chăn nuôi dê thịt, dê sữa giúp những người mới vào nghề dễ dàng nắm bắt được những điều cần biết để việc chăn nuôi gặt hái được nhiều thành công hơn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | DÊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K312NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001848; MF.001849
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Tổng hợp một số kiến thức và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt như chọn giống, kỹ thuật chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê▪ Từ khóa: DÊ | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002582; MF.002583
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 134tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày kĩ thuật chăn nuôi dê sữa ở gia đình: giống thức ăn, nuôi dưỡng, chuồng trại và kĩ thuật quản lí dê sữa▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | DÊ | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003028; MF.003029
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi dê sữa / Lê Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Hùng, Trần Văn Tịnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1994. - 86tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu tình hình sản xuất thịt, sữa, da dê và một số giống dê chính trong nước, trên thế giới cùng các kỹ thuật chọn, lai tạo dê, nuôi dê, khai thác sữa, chế biến thịt và phòng trị bệnh cho dê▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | DÊ SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000722
»
MARC
-----
|
|
|
|
|