- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cấu tạo danh từ tiếng Anh = The formation of nouns / Trình Quang Vinh. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1993. - 157tr.; 16cmTóm tắt: Giới thiệu một số cấu tạo danh từ theo quy tắc, một số từ " đồng âm " thường gặp trong sinh hoạt hàng ngày▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | DANH TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 425 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000689; MB.000690; MB.000823; MB.000824 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.000565
»
MARC
-----
|
|
2/. Danh từ trong tiếng Anh / Vũ Dung, Vũ Thuỷ; Jack Crean hiệu đính. - H. : Dân trí, 2020. - 287tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các loại danh từ, giống của danh từ, số nhiều của danh từ, cách thành lập danh từ, chức năng của danh từ, cách sử dụng danh từ với động từ, cụm danh từ và cum danh động từ..▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | DANH TỪ | TIẾNG ANH | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007845; MB.007846 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.058802
»
MARC
-----
|
|
3/. Danh từ nông nghiệp = Glossary of agricutural terms / Reizaburo Oe, Võ Tòng Anh. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp, 1997. - 627tr.; 19cmTóm tắt: Đây là thư mục thuật ngữ về nông nghiệp, được sắp xếp theo thứ tự mẫu tự Anh ngữ, giúp ta dễ tra cứu các mục tiếng Anh, tiếng Việt và tiếng Nhật▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | DANH TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 630.3 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001005; MF.001006 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.022313
»
MARC
-----
|
|
4/. Danh từ chính trị kinh tế học : Giải thích sơ lược các danh từ trong "Sách giáo khoa chính trị kinh tế học". - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Sự thật, 1962. - 435tr.; 19cmTóm tắt: Sách giải thích sơ lược các danh từ trong phần "Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa" của quyển sách giáo khoa chính trị kinh tế học▪ Từ khóa: DANH TỪ | KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC | PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TBCN▪ Ký hiệu phân loại: 335.41203 / D107T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007757
»
MARC
-----
|
|
5/. Danh từ dược học Đông y / Lê Quý Ngưu, Trần Thị Như Đức. - Thừa Thiên : Nxb. Thuận Hoá, 1992. - 388tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những dược liệu của phương Đông, đông dược, những loại thuốc gồm cả cây thuốc, con thuốc và khoáng chất mà đông y đã sử dụng vào điều trị các chứng bệnh▪ Từ khóa: DANH TỪ | DƯỢC HỌC | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.803 / D107T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002523
»
MARC
-----
|
|
6/. Danh từ và đại từ trong tiếng Anh / Khúc Hữu Chấp. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1993. - 205tr.; 19cmTóm tắt: Được trình bày theo hai đề tài chính với từng danh mục liên quan và có những ví dụ cụ thể để ứng dụng theo hình thức tương tự▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | DANH TỪ | ĐẠI TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 425 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000739; MB.000740 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.015731
»
MARC
-----
|
|
7/. Danh từ y dược học cổ truyền / Bùi Chí Hiếu, Trần Khiết. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 1988. - 318tr.; 19cmTóm tắt: Bao gồm cách giải thích các danh từ được dùng trong y, dược học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DANH TỪ | Y DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000415
»
MARC
-----
|
|
8/. Danh từ Pháp - Việt các từ viết tắt = Lexique Francais - Vietnamien des àbreviations et acronymes / Lê Văn Trụ, Bùi Đăng Tuấn. - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 149tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm khoảng 2000 danh từ tiếng Pháp thông dụng thường gặp trên các sách, báo, tạp chí Pháp▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | DANH TỪ | TỪ VIẾT TẮT▪ Ký hiệu phân loại: 443 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002373; MB.002374 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.024409
»
MARC
-----
|
|
9/. Danh từ = Nouns / Minlon Nandy; Nguyễn Thành Yến giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 36tr.; 23cm. - (Ngữ pháp tiếng Anh căn bản)Tóm tắt: Định nghĩa về danh từ và các loại danh từ: Danh từ chung (man, river, friend, .. ), danh từ riêng (Mary, Tom, .. ), danh từ trừu tượng (happiness, idea, .. ), danh từ tập hợp (crowd, class, .. ), và giới thiệu các giống của danh từ: Giống đực, giống cái, giống trung và giống chung, cùng nhiều hình ảnh minh hoạ cụ thể▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | DANH TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 425 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003524 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000006; DL.002461
»
MARC
-----
|
|
10/. Danh từ và đại từ trong tiếng Anh / Khúc Hữu Chấp. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1999. - 205tr.; 19cm. - (Ngữ pháp tiếng Anh giản yếu)Tóm tắt: Trình bày theo 2 đề tài chính là danh từ và đại từ với từng danh mục liên quan giúp dễ nhớ và mỗi danh mục đều có những ví dụ cụ thể để bạn có thể áp dụng theo hình thức tương tự▪ Từ khóa: DANH TỪ | ĐẠI TỪ | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 425 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002771; MB.002772 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.026253
»
MARC
-----
|
|
|
|
|