- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bí mật ba đại dương / A. Koudratốp; Hải Vân, Lê Quy dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1977. - 341tr.; 19cmTóm tắt: Những phát hiện lớn nhất liên quan đến số phận các dân tộc và nền văn hoá cổ như sự phối hợp nghiên cứu của môn khảo cổ học dưới biển và địa chất học ở ba Đại dương lớn trên trái đất: Thái Bình Dương, Đại Tây dương, ấn Độ dương▪ Từ khóa: KHẢO CỔ HỌC | ĐỊA CHẤT HỌC | THÁI BÌNH DƯƠNG | ẤN ĐỘ DƯƠNG | ĐẠI TÂY DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 930.1 / B300M▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.003856
»
MARC
-----
|
|
2/. Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu Biển Đông / Nguyễn Bá Đại chủ biên; Trần Tuấn Dũng, Trần Trọng Lập.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 348tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan về đặc điểm tự nhiên, lịch sử nghiên cứu cấu trúc địa chất và các nguồn dữ liệu trong khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông; Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông; Bản đồ phân vùng dự báo tiềm năng khoáng sản từ tích hợp thông tin khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC BIỂN | KIẾN TẠO | VÙNG TRŨNG | KHU VỰC NƯỚC SÂU | BIỂN ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 551.44 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005862; MC.005863 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018293
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa chất học và công tác địa chất / Tố Linh. - H. : Lao động, 1961. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Giúp hiểu rõ vai trò của công tác thăm dò địa chất của công nghiệp chế tạo cơ khí nền kinh tế quốc dân; Nắm vững một số vấn đề kỹ thuật phổ thông: Sản xuất gang thép, xây dựng ở địa phương▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | THĂM DÒ ĐỊA CHẤT▪ Ký hiệu phân loại: 622 / Đ301CH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007237
»
MARC
-----
|
|
4/. Địa chất cấu tạo / Chủ biên: Nghiêm Tiểu Mẫn, Lục Tế Phác; Dịch: Phạm Trung Hiếu, Trần Mỹ Dũng; Nguyễn Xuân Bao hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2019. - 187tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình, bản đồ địa chất và ý nghĩa địa chất cấu tạo, dạng nằm và cấu tạo nguyên sinh của lớp đá trầm tích, nếp uốn, khe nứt, đứt gãy, thớ chẻ và cấu tạo đường, cấu tạo các thể đá magma▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 551.8 / Đ301CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005799; MC.005800 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018024
»
MARC
-----
|
|
5/. Địa chất học cho kỹ sư xây dựng và cán bộ kỹ thuật môi trường / Alan E. Kehew; Trịnh Văn Cương, Phạm Minh Hà, Phạm Hữu Sy, Nguyễn Uyên dịch. - H. : Giáo dục, 1998. - 27tr.; 20cmT.1. - 260tr.Tóm tắt: Giáo trình đề cập đến hầu hết các vấn đề thuộc môn học địa chất đại cương như địa chất công trình, địa chất thuỷ văn, cơ học hoá, địa động lực học, ... với những gợi mở kiến giải về việc sử dụng hợp lý và bảo vệ môi trường địa chất, môi trường sinh thái▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 551 / Đ301CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001701; MC.001702 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004468; DL.004469
»
MARC
-----
|
|
6/. Địa chất học cho kỹ sư xây dựng và cán bộ kỹ thuật môi trường / Alan E. Kehew; Trịnh Văn Cương, Phạm Minh Hà, Phạm Hữu Sy, Nguyễn Uyên dịch. - H. : Giáo dục, 1998. - 27tr.; 20cmT.2. - 284tr.Tóm tắt: Giáo trình đề cập đến hầu hết các vấn đề thuộc môn học địa chất đại cương như địa chất công trình, địa chất thuỷ văn, cơ học hoá, địa động lực học, ... với những gợi mở kiến giải về việc sử dụng hợp lý và bảo vệ môi trường địa chất, môi trường sinh thái▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 551 / Đ301CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001703; MC.001704 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004470; DL.004471
»
MARC
-----
|
|
7/. Earth: Portrait of a planet / Stephen Marshak. - 2nd ed.. - New York : W. W. Norton & Company, Inc., 2005. - 748p.; 29cmTóm tắt: Nghiên cứu trái đất trong vũ trụ, những vật liệu trên trái đất, hoạt động kiến tạo địa chất của trái đất, lịch sử thời tiền sử của trái đất, tài nguyên trên trái đất., các quá trình và những vấn đề trên bề mặt trái đất▪ Từ khóa: TRÁI ĐẤT | ĐỊA CHẤT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 550 / E200H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008043
»
MARC
-----
|
|
8/. Earth: Portrait of a planet / Stephen Marshak. - New York : Norton&Company, inc., 2001. - 735p.; 27cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | TRÁI ĐẤT | NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 550 / E200P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007690
»
MARC
-----
|
|
9/. Environmental geology / Carla W. Montgomery. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2006. - 540p.; 28cmTóm tắt: Khái quát chung về môi trường trên hành tinh chúng ta. Tìm hiểu các khối đá và các nguồn khoáng sản, kiến tạo địa tầng học, núi lửa, động đất, lụt lội, hạn hán, các khu vực biển, nguồn nước, sinh thái▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | ĐỊA CHẤT HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 550 / E203G▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007301
»
MARC
-----
|
|
10/. Environmental geology / Carla W. Montgomery. - 7th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 540p.; 29cmTóm tắt: Tìm hiểu các khối đá và các nguồn khoáng sản, kiến tạo địa tầng học, núi lửa, động đất, lũ lụt, hạn hán, các khu vực biển, nguồn nước, sinh thái▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | ĐỊA CHẤT HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 550 / E203V▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008034
»
MARC
-----
|
|
|
|
|