- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bioremediation principles. - New York : McGraw - Hill, 1998. - 296p.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn các chức năng xử lý ô nhiễm môi trường như biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm đất, làm sạch mạch nước ngầm▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM | NƯỚC NGẦM | BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / B313PR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004146
»
MARC
-----
|
|
2/. Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt - Nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt : Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 233: 1999. - H. : Xây dựng, 1999. - 8tr.; 31cmTóm tắt: Đánh giá, so sánh và lựa chọn nguồn nước thô khi nghiên cứu lập báo cáo tiền khả thi, báo cáo khả thi dự án đầu tư xây dựng các hệ thống cấp nước sinh hoạt▪ Từ khóa: NƯỚC BỀ MẶT | NƯỚC NGẦM▪ Ký hiệu phân loại: 628.1 / C101CH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001152
»
MARC
-----
|
|
3/. Các phương pháp tính toán thấm hệ thống thuỷ nông / X. V. Vaxiliep, N. N. Verigin, B. A. Glâyze...; Dịch: Trần Thế Vinh, Nguyễn Quang Đoàn. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 373tr.; 26cmTóm tắt: Đặc điểm chung và các phương trình chuyển động cơ bản của nước ngầm dưới đất. Chuyển động của nước ngầm trong vùng có kênh tưới. Thấm của nước tưới trong đới thông của đất công trình tiêu ngang có độ hạ thấp mực nước không đổi trong rãnh tiêu. Công trình tiêu ngang không hoàn chỉnh. Công trình tiêu đứng và công trình lấy nước dưới đất▪ Từ khóa: THUỶ NÔNG | HỆ THỐNG | TÍNH TOÁN | ĐỘ THẤM | NƯỚC NGẦM▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000606 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001300
»
MARC
-----
|
|
4/. Đất nền, nước ngầm & địa kỹ thuật công trình lãnh thổ Việt Nam / Nguyễn Văn Túc, Trần Văn Việt, Nguyễn Gia Chính. - H. : Xây dựng, 2019. - 884tr. : Minh hoạ; 31cmTóm tắt: Trình bày các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến đất nền, nước ngầm lãnh thổ Việt Nam; đặc trưng của đất nền, nước ngầm và địa kỹ thuật công trình Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đông Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Nam Bộ, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa; một số sự cố công trình xây dựng điển hình, từ đó đánh giá và đề xuất phương án xử lý trên quan điểm địa kỹ thuật công trình▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH | NƯỚC NGẦM | ĐẤT NỀN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ124N▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018756
»
MARC
-----
|
|
5/. Geotechnics of waste fills : Theory and practice / Arvid Landva, G. David Knowles. - Philadelphia : ASTM, 1990. - 375p.; 23cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT | CÔNG TRÌNH | HỘI NGHỊ | NƯỚC NGẦM | BÃI RÁC▪ Ký hiệu phân loại: 628.3 / G205-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004421
»
MARC
-----
|
|
6/. Ground-water contamination / A. G. Collins, A. I. Johnson. - Philadelphia : Testting and Materials, 1988. - 491p.; 23cm▪ Từ khóa: NƯỚC NGẦM | Ô NHIỄM | QUẢN LÍ | ĐO ĐẠC▪ Ký hiệu phân loại: 553.7 / GR400W▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004471
»
MARC
-----
|
|
7/. Nước mạch và kỹ thuật đào giếng / Lê Đôi. - H. : Hội phổ biến Khoa học và Kỹ thuật, 1960. - 46tr.; 19cmTóm tắt: Lý luận cơ bản về nước mạch, phương pháp đơn giản thăm dò mạch, cách đặt quy hoạch đào giếng và kỹ thuật xây dựng các loại giếng bằng gạch, đá, bê, tông đất nung và giếng tre▪ Từ khóa: GIẾNG NƯỚC | NƯỚC NGẦM▪ Ký hiệu phân loại: 627 / N557M▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.005874
»
MARC
-----
|
|
8/. Subsurface fluid - flow (Groundwater and vadose zone) modeling / Joseph D. Ritchey, James O. Rumbaugh. - Philadelphia : ASTM, 1996. - 423p.; 23cmTóm tắt: Đánh giá về ứng dụng mô hình dòng nước ngầm, nghiên cứu dòng chảy của mạch nước ngầm, khái niệm về hệ thống và quy luật dòng chảy của nước ngầm. Tổng quan về cấu trúc và thiết kế mô hình nước ngầm, nguyên tắc đo và xác định đường kính các mạch nước ngầm và thẩm tra kiểm định nguồn nước ngầm▪ Từ khóa: NƯỚC NGẦM | CẤU TRÚC | DÒNG CHẢY▪ Ký hiệu phân loại: 553.7 / S501FL▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004468
»
MARC
-----
|
|
9/. Tài nguyên nước dưới đất : Mô hình chuyển động và lan truyền mặn nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau / Nguyễn Văn Hoàng chủ biên, Trịnh Hoài Thu. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 349tr.; 24cmĐầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày các nghiên cứu khai thác và ngăn ngừa xâm nhập mặn nước dưới đất khu vực ven biển; nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau và hiện trạng khai thác; mô hình chuyển động nước dưới đất tầng chứa nước QP2-3 khu vực tỉnh Cà Mau; mô hình phân tửu hữu hạn lan truyền mặn nước dưới đất tầng chứa nước QP2-3 tỉnh Cà Mau▪ Từ khóa: XÂM NHẬP MẶN | NƯỚC NGẦM | VEN BIỂN | CÀ MAU▪ Ký hiệu phân loại: 553.7 / T103NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005856; MC.005857 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018290
»
MARC
-----
|
|
|
|
|