- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Accounting for governmental and nonprofit entities / Earl R. Wilson, Susan C. Kattelus, Jaccqueline L. Reck. - 14th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2005. - 745p.; 27cmTóm tắt: Gồm những bài học thảo luận về kế toán và báo cáo kế toán cho các tổ chức chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận. Hướng dẫn người ra quyết định có thể sử dụng được kiểm toán báo cáo tài chính để phân tích hiệu quả hoạt động tài chính của tổ chức. Tập trung vào ngân sách và chi phí các dịch vụ được do chính phủ cung cấp. Đưa ra một số ví dụ về kế toán và lập báo cáo tài chính,..▪ Từ khóa: BÁO CÁO TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN | TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008296
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting for governmental and nonprofit entities / E. R. Wilson, L. E. Hay, S. Kattelus. - 11th ed. - Boston : McGraw - Hill, 1999. - 862p.; 27cmTóm tắt: Lí thuyết cơ bản về báo cáo tài chính, các quĩ thu nhập, ngân sách, thống kê tài chính, tư bản vốn, các khoản nợ tài chính, các hoạt động tài chính của chính phủ... cho các cơ quan chính phủ và các tổ chức phi lợi nhuận▪ Từ khóa: CHÍNH PHỦ | KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT | TÀI CHÍNH | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002274; AL.002275
»
MARC
-----
|
|
3/. Accounting for governmental and nonprofit entities / Leon E. Hay, Earl R. Wilson. - 10th ed.. - Illinois : Irwin, 1995. - 808p.; 25cm▪ Từ khóa: TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN | CHÍNH PHỦ | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001154
»
MARC
-----
|
|
4/. The cash flow solution : The nonprofit board member’s guide to financial success / Richard Linzer, Anna Linzer. - 1st ed.. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 2007. - 131p.; 23cmTóm tắt: Hướng dẫn tìm kiếm và áp dụng các giải pháp mới về dòng tiền cho các nhà quản lí tài chính thuộc các tổ chức phi lợi nhuận▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | TÀI CHÍNH | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN | TIỀN TỆ▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / C109FL▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009047
»
MARC
-----
|
|
5/. Changing by design : A practical approach to leading innovation in nonprofit organizations / Douglas C. Eadie. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1997. - 227p.; 25cmTóm tắt: Mô hình cân đối, toàn diện để thay đổi quản lí thắng lợi trong các tổ chức phi lợi nhuận ngày nay, mô hình này đòi hỏi ban lãnh đạo phải liên kết với nhau và với tổng giám đốc, sáng tạo đổi mới trong việc quyết định cái cần thay đổi và thay đổi như thế nào và ứng dụng hiệu quả các ý tưởng cũng như các chương trình▪ Từ khóa: BAN LÃNH ĐẠO | QUẢN LÍ | ĐỔI MỚI | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 658 / CH105B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003241; AL.003242
»
MARC
-----
|
|
6/. Essentials of accounting for governmental and not-for-prof it organozations / John H. Engstrom, L. E. Hay. - 4th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1996. - 355p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu chung về bản báo cáo kế toán và tài chính của các tổ chức Chính phủ và tổ chức phi lợi nhuận; Những thông báo về tài chính, quỹ tiền tệ, ngân sách, vốn, nguồn lợi tức đặc biệt, các khoản nợ,... Những hướng dẫn kế toán cho các tổ chức phi lợi nhuận, bệnh viện trường học ở Mỹ▪ Từ khóa: KINH TẾ TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN | MỸ | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / E206-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002471; AL.002472
»
MARC
-----
|
|
7/. Habitat for humanity : Building private homes, building public religion / Jerome P. Baggett. - Philadelphia : Temple University Press, 2001. - 291p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về các hoạt động của tổ chức phi lợi nhuận mang tên "Habitat for Humanity" (Môi trường sống cho nhân loại) là hoạt động của nhóm tình nguyện viên Cơ đốc giáo rất thịnh hành ở Mỹ ngày nay. Hoạt động của các tổ chức này nhằm xây dựng những ngôi nhà cho những người nghèo và xây dựng một môi trường sống chung cho cộng đồng tôn giáo▪ Từ khóa: HOẠT ĐỘNG | TÔN GIÁO | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN | ĐẠO KITÔ▪ Ký hiệu phân loại: 267 / H100F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008216
»
MARC
-----
|
|
8/. In search of America's best nonprofits / Richard Steckel, Jennifer Lehman. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1997. - 198p.; 24cmTóm tắt: Các công ty phi lợi nhuận ở Mỹ và sự tìm kiếm sự hỗ trợ tài chính của họ cho công tác từ thiện giúp đỡ những người cơ nhỡ, bị tai nạn thiên tai, những người tàn tật, những người nghèo và những trẻ mồ côi..▪ Từ khóa: MỸ | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN | TỪ THIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 361.7 / I-311S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003187; AL.003188
»
MARC
-----
|
|
9/. Kinh doanh vì cộng đồng: Con đường toàn cầu tốt đẹp hơn / Rino Solberg, Trine Emilia Kvale. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 190tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Chia sẻ chi tiết về dự án “Kinh doanh vì cộng đồng” của chính tác giả cho đất nước Việt Nam, nhằm mang lại kết quả tốt cho nhiều người nghèo, có tác động lớn đến địa phương cũng như môi trường toàn cầu, góp phần phủ xanh nhiều vùng đất, cải thiện môi trường sinh thái xanh sạch cho toàn thế giới▪ Từ khóa: KINH DOANH | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 658 / K312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020530; MA.020531 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.056069
»
MARC
-----
|
|
10/. Leading without power: Finding hope in serving community / Max De Pree. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1997. - 192p.; 20cmTóm tắt: Tác giả nêu vấn đề thành công của các hoạt động kinh doanh không chỉ nhằm vào các nguồn vốn mà phải huy động sự tham gia của mọi đối tượng trong xã hội. Người tham gia các hoạt động này không chỉ có nguồn lực mà phải biết động viên tiềm năng trong xã hội và phải hợp tác với nhau để làm điều tốt lành trong cộng đồng và xã hội▪ Từ khóa: MỸ | PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN | TỪ THIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 361.3 / L200W▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003195; AV.003196
»
MARC
-----
|
|
|
|
|