- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Công nghệ chế tạo cấu trúc Micro và Nano / Phạm Văn Hội (chủ biên), Hoàng Thị Hồng Cẩm. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 256tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Bộ sách Đại học và sau Đại học)ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu phạm vi của công nghệ micro và nano; Cơ sở phân tử; Cơ sở của công nghệ kích thước micromet; Quá trình chế tạo cấu trúc nano; Cấu trúc kỹ thuật nano; Kỹ thuật mô phỏng thiết kế vật liệu cấu trúc nano và một số tài liệu tham khảo▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | CẤU TRÚC MICRO | CẤU TRÚC NANO▪ Ký hiệu phân loại: 620.5 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010010 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020586
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ chế tạo thiết bị điện : Dùng trong các trường đại học - cao đẳng khối kỹ thuật / Nguyễn Đức Sỹ. - H. : Giáo dục, 2007. - 283tr.; 27cmTóm tắt: Đại cương về công nghệ chế tạo thiết bị điện, chế tạo mạch từ, công nghệ chế tạo dây quấn, kiểm tra và thử nghiệm máy điện, công nghệ chế tạo cổ góp, gia công cơ khí trong sản xuất máy điện, lắp ráp thiết bị điện, chống run và tiếng ồn cho thiết bị điện▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | THIẾT BỊ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3028 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006386 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008863
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ chế tạo và sử dụng vacxin thú y ở Việt Nam / Nguyễn Bá Hiền chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh.... - H. : Nông nghiệp, 2010. - 300tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các chương: Khái quát về lịch sử nghiên cứu chế tạo và sử dụng vacxin thú y, miễn dịch học động vật và ứng dụng miễn dịch trong chế tạo vacxin thú y, công nghệ sản xuất, kỹ thuật kiểm nghiệm và sử dụng vacxin thú y, ...▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | SỬ DỤNG | VẮC XIN | THUỐC THÚ Y | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003138; MF.003139 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010945
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ cơ khí hoá và tự động hoá sản xuất trong mỏ hầm lò / A. X. Burtsakov, B. V. Vorobiev; Phạm Ngọc Can, Vũ Cao Đàm dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1973. - 648tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề trong phạm vi cơ khí hoá và tự động hoá toàn bộ đối với các quá trình sản xuất chủ yếu trong công tác mỏ▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | TỰ ĐỘNG HOÁ SẢN XUẤT | MỎ | HẦM LÒ▪ Ký hiệu phân loại: 622 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007248; DV.007249
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ chế tạo dụng cụ cắt / M. M. Palei; Bùi Song Cầu, Trần Thế Lực, Trần Sĩ Tuý dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1981. - 481tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những nguyên lý cơ bản, tổng kết những kinh nghiệm tiên tiến của nhiều nhà máy phân xưởng, các sơ sở nghiên cứu và các trường Đại học trong lĩnh vực chế tạo dụng cụ cắt: Chế tạo mũi khoan, mũi doạ, dao chuốt, dao cà răng▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | MÁY CẮT KIM LOẠI | MÁY MÀI | MÁY NGHIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001361
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình công nghệ chế tạo máy điện và máy biến áp / Nguyễn Đức Sĩ. - H. : Giáo dục, 1995. - 212tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản nhất có tính chất nguyên lý, phân tích những ảnh hưởng của công nghệ đến chất lượng sản phẩm. Trong quá trình chế tạo, nêu ra những giải pháp công nghệ từ đơn giản đến phức tạp, từ sản xuất đơn chiếc đến sản xuất hàng loạt để phục vụ một cách rộng rãi hơn các đối tượng sử dụng▪ Từ khóa: MÁY ĐIỆN | MÁY BIẾN ÁP | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001630; MD.001631 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.003039; DL.003040
»
MARC
-----
|
|
7/. Vật liệu Compozit Cacbon-Cacbon : Công nghệ chế tạo và ứng dụng / Vũ Minh Thành chủ biên, Đào Thế Nam, Đoàn Tuấn Anh.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 295tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Nguyên tử Cacbon và các đặc trưng liên kết; Đặc trưng cấu trúc và tính chất của các dạng Cacbon khác nhau; Sản xuất sợi Cacbon; Cấu trúc và tính chất sợi Cacbon; Nền Cacbon và các phương pháp chế tạo vật liệu Compozit Cacbon-Cacbon; Cấu trúc và tính chất của vật liệu Compozit Cacbon-Cacbon; Và các phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu Compozit Cacbon-Cacbon▪ Từ khóa: VẬT LIỆU COMPOZIT CACBON | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 546 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006007; MC.006008 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.058807
»
MARC
-----
|
|
8/. Vật liệu phi kim và công nghệ gia công : Dùng trong các trường Đại học Kỹ thuật / Phạm Minh Hải, Nguyễn Trường Kỳ. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 223tr. : Bảng, hình; 24cmTóm tắt: Trình bày về vật liệu polyme: Các khái niệm tổng quát, chất dẻo nhiệt dẻo và nhiệt rắn, vật liệu compozit và cao su. Giới thiệu công nghệ và thiết bị đùn, thiết bị đúc áp lực, gia công vật thể rỗng, công nghệ cán▪ Từ khóa: CHẤT DẺO | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | VẬT LIỆU PHI KIM | POLIME | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006881; MD.006882 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010349
»
MARC
-----
|
|
9/. Vật lý và công nghệ các dụng cụ bán dẫn / A. S. Grove; Phạm Trung Dũng dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1978. - 371tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày công nghệ Planar, phương pháp sản xuất các dụng cụ bán dẫn. Công nghệ chất rắn. Các bán dẫn và dụng cụ bán dẫn. Các hiệu ứng bề mặt và dụng cụ điều khiển bề mặt bán dẫn▪ Từ khóa: VẬT LÍ | DỤNG CỤ BÁN DẪN | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / V124L▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004394
»
MARC
-----
|
|
|
|
|