- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Accessible housing by design : Universal design principles in practice / Steven Winter Associates. - New York : McGraw - Hill, 1997. - 120p.; 20x28cmTóm tắt: Hướng dẫn thiết kế những mẫu nhà ở đặc biệt cho người già và người tàn tật; các phương pháp lắp đặt trang thiết bị sinh hoạt tiện lợi và hiệu quả cho người sử dụng: Thiết bị thông tin liên lạc, cầu thang và bậc lên xuống, trang thiết bị điều khiển từ xa, phòng tắm và bếp cố định, hệ thống điện..▪ Từ khóa: NGƯỜI CAO TUỔI | NGƯỜI TÀN TẬT | NHÀ Ở | NỘI THẤT | THIẾT KẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 720 / A101H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000734
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình thuỷ văn công trình / Nguyễn Khắc Cường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 381tr. : Bảng, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về thuỷ văn sông ngòi. Cơ sở và phương pháp tính các đặc trưng thuỷ văn thiết kế và tính toán điều tiết dòng chảy phục vụ cho quy hoạch, thiết kế, thi công và sử dụng các công trình. ựng dụng cụ thể đối với một số công trình thuỷ lợi, giao thông, xây dựng dân dụng - Quản lý chất lượng và bảo vệ môi trường nước▪ Từ khóa: THUỶ VĂN | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | SÔNG NGÒI | CÔNG TRÌNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 627.071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003858
»
MARC
-----
|
|
3/. Kiến trúc nông nghiệp / Võ Đình Diệp, Việt Hà Nguyễn Ngọc Giả chủ biên; Đặng Công Huấn, Lê Trọng Hải. - H. : Xây dựng, 2003. - 167tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Quy hoạch mặt bằng xí nghiệp nông nghiệp, thiết kế kiến trúc nông nghiệp▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | XÍ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 720 / K305TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003649; MG.003650 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.006513; DL.006514
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật thiết kế vườn / Trần Văn Hoà. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 15tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật xẻ mương và kỹ thuật lên liếp; cách xây dựng đê bao, cống bộng, cây chắn gió▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | VƯỜN▪ Ký hiệu phân loại: 630 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000616; MF.000617 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.016209
»
MARC
-----
|
|
5/. A natural system of house design : An architect's way / Charles G. Woods. - New York : McGraw - Hill, 1997. - 219p.; 22x28cmTóm tắt: Những điều cần tìm hiểu về địa hình và khoa học trái đất khi chọn địa điểm xây nhà có bối cảnh thiên nhiên; Hướng dẫn kiến trúc, thiết kế những ngôi nhà dựa vào khung cảnh thiên nhiên và việc tạo ra những không gian thiên nhiên theo đặc điểm của nhà ở; Giới thiệu 25 bản thiết kế nhà ở có hệ thiên nhiên và phân tích từng bản thiết kế đó▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | NHÀ Ở | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 728 / N110S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000756; AL.000757
»
MARC
-----
|
|
6/. Nền và móng trên đất than bùn / N. N. Môrareskul; Nguyễn Viễn dịch; Nguyễn Bảo Huân hiệu đính. - H. : Xây dựng, 1981. - 122tr.; 19cmTóm tắt: Các vấn đề về thiết kế, xây dựng nền, móng ở các khu vực lầy, có than bùn ở phần trên tầng đất, thiết kế móng trên nền thiên nhiên, trên đệm cát, trên cọc, đặc điểm đặc trưng về công tác thi công xây dựng móng▪ Từ khóa: NỀN | MÓNG XÂY DỰNG | ĐẤT THAN BÙN | THIẾT KẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / N254V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000509; MD.000510 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009682
»
MARC
-----
|
|
7/. Quy hoạch khu công nghiệp, thiết kế mặt bằng tổng thể nhà máy, nhà và công trình công nghiệp / Vũ Duy Cừ. - H. : Xây dựng, 2002. - 237tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể xí nghiệp công nghiệp; Nhà sản xuất; Kho và công trình kỹ thuật trong xí nghiệp công nghiệp▪ Từ khóa: QUI HOẠCH | KHU CÔNG NGHIỆP | THIẾT KẾ NHÀ | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 725 / QU600H▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002922
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong. - H. : Xây dựng, 1983. - 224tr.; 19cmTóm tắt: Tập tiêu chuẩn bao gồm: Tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong TC-18-64; Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước bên trong TC-19-64; Tiêu chuẩn thiết kế cấp nước đô thị TCXD 33-68▪ Từ khóa: CUNG CẤP NƯỚC | QUI PHẠM XÂY DỰNG | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | THOÁT NƯỚC | TIÊU CHUẨN▪ Ký hiệu phân loại: 628.1 / T309CH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011805
»
MARC
-----
|
|
9/. Thiết kế và xây dựng công trình ngầm và công trình đào sâu / Vilen Alếchxêvích Ivácnhúc; Nguyễn Thế Phùng dịch; Nguyễn Văn Quảng hiệu đính. - H. : Xây dựng, 2011. - 234tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Khái niệm chung về các công trình ngầm và công trình đào sâu. Các điều kiện địa chất công trình, các tài liệu thăm dò cần thiết, những đặc biệt của chung, tải trọng tác dung lên công trình. Xây dựng các công trình trong hố móng và hào lộ thiên bằng các phương pháp hấp dẫn và xây không hào các công trình thị trình công nghệ và kinh nghiệm xây dựng các công trình hạ từng đoạn▪ Từ khóa: THIẾT KẾ XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH NGẦM | THI CÔNG CÔNG TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / TH308K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007571 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.011824
»
MARC
-----
|
|
10/. Thiết kế đường đô thị / Nguyễn Khải, Đỗ Bá Chương, Vũ Hải. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 2 tập; 21cmT.1. - 312tr.Tóm tắt: Tập 1, gồm 6 chương chủ yếu giới thiệu những nguyên tắc và phương pháp quy hoạch lưới đường đô thị, thiết kế mặt cắt ngang và tuyến đường đô thị▪ Từ khóa: ĐƯỜNG PHỐ | THIẾT KẾ CẤU TRÚC | THIẾT KẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / TH308K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000118; MD.000242 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.012504
»
MARC
-----
|
|
|
|
|