- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 36 nghệ nhân Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 159tr.; 21cm. - (Tủ sách: Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp và những sản phẩm thủ công nổi tiếng của 36 nghệ nhân Hà Nội: Nghệ nhân sơn thếp Đỗ Văn Thuân, nghệ nhân làng nghề gỗ Nguyễn Viết Thạc, nghệ nhân làng mộc Nguyễn Tư Viện..▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHỆ NHÂN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 959.731 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005474 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.041117
»
MARC
-----
|
|
2/. 36 làng nghề Thăng Long - Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 163tr.; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, vị trí địa lý và đặc trưng của các làng nghề ở Hà Nội: Phố Hàng Trống - làm tranh, phố Hàng Bạc - nghề kim hoàn, phố Lò Rèn - nghề rèn..▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | LỊCH SỬ | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | ĐỊA CHÍ | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 959.731 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005454 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.041097
»
MARC
-----
|
|
3/. Di sản làng nghề xứ Thanh với phát triển du lịch : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Thục, Nguyễn Thị Lan Hương đồng chủ biên, Nguyễn Đức Thắng.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 370tr.; 21cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết về làng nghề, du lịch làng nghề và khái quát làng nghề ở Thanh Hoá; Thực trạng quy mô, hoạt động của các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá; Mô hình làng nghề ở Thanh Hoá gắn với việt phát triển du lịch; Giải pháp khai thác việc phát triển và nhân rộng mô hình du lịch làng nghề ở Thanh Hoá▪ Từ khóa: KINH TẾ DU LỊCH | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | MÔ HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 338.40959741 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025655 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.060918
»
MARC
-----
|
|
4/. Định hướng đào tạo nghề cho lực lượng lao động trong các làng nghề truyền thống / Nguyễn Quang Việt chủ biên, Nguyễn Quang Hưng, Đặng Thị Huyền, Dương Thành Trung biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2010. - 238tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu khoa học Dạy nghềTóm tắt: Giúp bạn đọc có sự đánh giá tổng quan hơn về tình hình phát triển nghề của các làng nghề thủ công trong cả nước, các mô hình cũng như giải pháp thực hiện đào tạo nghề truyền thống nhằm phát triển các làng nghề và ngành nghề nông thôn trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước▪ Từ khóa: NGHỀ TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | ĐÀO TẠO NGHỀ | ĐỊNH HƯỚNG▪ Ký hiệu phân loại: 370.113 / Đ312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010580; MA.010581 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.041614
»
MARC
-----
|
|
5/. Du nhập nghề mới - Thích ứng của người nông dân trong điều kiện công nghiệp hoá : Trường hợp làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội / Nguyễn Đình Phúc. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 263tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan các nghiên cứu về làng nghề của người Việt ở Bắc Bộ, các nghiên cứu về nghề cơ khí và nghề mộc. Khái quát chung về làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội và sự du nhập nghề cơ khí và nghề mộc dân dụng tại nơi đây▪ Từ khóa: NGHỀ CƠ KHÍ | NGHỀ MỘC | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | HOÀI ĐỨC | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 671.30959731 / D500NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009559 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.058428
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về làng nghề truyền thống Việt Nam. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 186tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn hoá)Tóm tắt: Gồm 78 câu hỏi đáp về làng nghề truyền thống Việt Nam: Làng gốm Bát Tràng, làng thêu Quất Động, làng hàng mã Đạo Từ - Bắc Ninh, làng đúc đồng..▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007022; MD.007023 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.040855
»
MARC
-----
|
|
7/. Khám phá các làng nghề Việt Nam : Mười lộ trình quanh Hà Nội / Sylvie Franchette, Nicholas Stedman; Phạm Thị Hoa... biên dịch. - H. : Thế giới, 2009. - 315tr. : Bản đồ, ảnh; 25cmTóm tắt: Giới thiệu về nghề thủ công xưa ở Việt Nam và 10 tuyến đường tham quan khám phá các làng nghề quanh Hà Nội: Làng gỗ mỹ nghệ và giấy, làng gốm, tranh dân gian, gò đồng và tre hun ở Bắc Ninh, làng dệt, thêu, khảm trai, tre mây và đan lát ở Hà Tây..▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | HÀ NỘI | SÁCH ẢNH | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959731 / KH104PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010746
»
MARC
-----
|
|
8/. Làng nghề thủ công Hà Nội = Ha Noi handicraft trade vilages / Hà Nguyễn. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 160tr.; 21cm. - (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)Tóm tắt: Giới thiệu về nghề và làng nghề thủ công truyền thống ở Hà Nội như: làng gốm Bát Tràng, làng kim hoàn Định Công, làng chạm khắc gỗ Thiết Úng, làng dát vàng quỳ Kiêu Kỵ, cụm làng nghề truyền thống Hồ Tây, làng dệt lụa Vạn Phúc...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959731 / L106NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007128; MD.007129 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.041870
»
MARC
-----
|
|
9/. Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh / Cao Hồng Ân. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 192tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Khảo sát tình hình sản xuất, sản phẩm, thị trường tiêu thụ của sản phẩm làng nghề cho thấy thực trạng làng nghề trên từng khía cạnh kinh tế - xã hội - môi trường có những thuận lợi và hạn chế nhất định. Từ đó, đề xuất những giải pháp▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | HÀNG XUẤT KHẨU | TP. HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959779 / L106NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.053860
»
MARC
-----
|
|
10/. Làng nghề truyền thống Việt Nam / Phạm Côn Sơn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2008. - 327tr.; 19cm. - (Du khảo nhân văn)Tóm tắt: Giới thiệu những nghề thủ công truyền thống tiêu biểu như: Nghề khắc chạm đá, đúc đồng thau, gốm sứ, dệt lụa, thêu, sơn mài... và một số làng nghề tiêu biểu ở Bắc Bộ, Trung Nam Bộ▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 680 / L106NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.039478
»
MARC
-----
|
|
|
|
|