- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bên trong của máy vi tính IBM - PC / Peter Norton; Nguyễn Hoàng, Trần Quang Minh dịch. - H. : Thống kê, 1994. - 511tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về cấu trúc bên trong của máy vi tính cùng sự hình thành và những sự phát triển của nó▪ Từ khóa: TIN HỌC | Ổ ĐĨA | MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.5 / B254TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.017057
»
MARC
-----
|
|
2/. Bên trong máy tính PC hiện đại / Phạm Hoàng Dũng, Hoàng Đức Hải. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 24cmT.1. - 371tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương: Bên trong máy PC; phần cứng: những bộ phận của máy PC; bộ não của máy: Bộ vi xử lý, kiểm soát việc trao đổi thông tin trong bộ VXL; các kiến thức cơ bản về đĩa; đĩa nhìn từ góc độ của DOS; chi tiết hơn về đĩa; các tiện ích về đĩa▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / B254TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002727; MD.002728; MD.003798 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004855; DL.006040
»
MARC
-----
|
|
3/. Bên trong máy tính PC hiện đại / Phạm Hoàng Dũng, Hoàng Đức Hải. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 2 tập; 24cmT.2. - 321tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương: Sự làm việc trên bàn phím, dữ liệu của PC, bộ nhớ của máy, những kiến thức cơ sở về BIOS, vai trò của DOS, các máy in và vấn đề liên lạc truyền thông , các chương trình được xây dựng thế nào, Microsoft Windows - vai trò và chức năng, mutimedia..▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / B254TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003553; MD.003554 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004856; DL.004857
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí ẩn trong Windows PC -PC Secret. Bí ẩn trong IBM - PC / C. M. Halliday; Phạm Quang Huy, Vũ Đỗ Cường dịch. - H. : Thống kê, 1994. - 415tr.; 21cm. - (Tủ sách Khoa học kỹ thuật năm 2001)Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống PC, cách phân tích và sửa chữa cùng các vấn đề cơ bản như phần mềm (Software) đĩa và Vidéo▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM WINDOWS | HỆ ĐIỀU HÀNH | Ổ ĐĨA | MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / B300Â▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.016863; DV.016880
»
MARC
-----
|
|
5/. Bo mạch hệ thống / Nguyễn Thế Hùng. - H. : Thống kê, 2001. - 130tr.; 19cm. - (Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần biết)Tóm tắt: Khảo sát chi tiết về hoạt động hài hoà, chính xác gần như hoàn hảo của bo mạch hệ thống với các chương: Các kiểu bo mạch hệ thống, CPU và Chip set, Rom Bios, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, các bus và khe cắm mở rộng, cấu hình phần cứng▪ Từ khóa: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / B400M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004483; MD.004484 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.029665
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bộ vi xử lý thông dụng 16/32 BIT / Nguyễn Văn Tam chủ biên, Đặng Văn Đức, Nghiêm Mỹ. - H. : Thống kê, 1990. - 329tr.; 19cmTóm tắt: Các bộ vi xử lý 16/32 bit dùng trong các máy tính đa nhiệm. Những nét chủ yếu về cấu trúc bên trong và các tín hiệu bên ngoài của bộ vi xử lý 16 bit (80286), 32 bit (80386). Một số khía cạnh phần mềm của 2 bộ vi xử lý trên và phần minh hoạ giới thiệu các máy vi tính IBM PC XT, AT và PS/2▪ Từ khóa: BỘ VI XỬ LÍ | MÁY TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.014675
»
MARC
-----
|
|
7/. Computer essentials / Sarah E. Hutchinson, Stacey C. Sawyer. - 2nd ed.. - Illinois : Irwin, 1996. - 295p.; 27cmTóm tắt: Đề cập tới vấn đề cốt lõi nhất về máy tính như: Phần cứng, các phần mềm ứng dụng và những hệ thống phần mềm, vấn đề truyền thông và kết nối, vấn đề tài liệu và dữ liệu, quản lý thông tin và phát triển hệ thống đạo đức học ..▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C429E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001352
»
MARC
-----
|
|
8/. Computing essentials 2000-2001 : Introductory ed. / Timothy J. O’Leary, Linda I. O’Leary. - Boston : McGraw - Hill, 2001. - 239p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu hệ thống thông tin, phần cứng, phần mềm, và ứng dụng của máy tính cơ bản; Cách quản lí thông tin, các lớp hệ thống, đầu vào đầu ra, tiếp nối mạng máy tính, vào trang web và mạng internet,...▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C429E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002460; AL.002461; AL.002462
»
MARC
-----
|
|
9/. Computing essentials 1998-1999 / Timothy J. O'Leary, Linda I. O'Leary. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - XVII, 270p.; 22cmTóm tắt: Tổng quan về những cải tiến của máy vi tính, nêu lên những ứng dụng cơ bản và nâng cao, tìm hiểu những phần mềm hệ thống, phần mềm nhập xuất dữ liệu, ở đĩa lưu trữ thứ hai, cơ sở dữ liệu nguồn, hệ thống thông tin, cách thức thiết kế và phân tích hệ thống, ngôn ngữn lập trình, giải quyết những vấn đề thường xảy ra khi sử dụng máy vi tính, hướng dẫn sử dụng internet và các trang web▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM ĐIỀU HÀNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / C429E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001271
»
MARC
-----
|
|
10/. Computing essentials 1997-1998 / Timothy J. O'Leary, Linda I. O'Leary. - Boston : McGraw - Hill, 1997. - XVII, 201p.; 22cmTóm tắt: Tổng quan về những cải tiến của máy vi tính, nêu lên những ứng dụng cơ bản và nâng cao, tìm hiểu những phần mềm hệ thống, phần mềm nhập xuất dữ liệu, ở đĩa lưu trữ thứ hai, cơ sở dữ liệu nguồn, hệ thống thông tin, cách thức thiết kế và phân tích hệ thống, ngôn ngữn lập trình, giải quyết những vấn đề thường xảy ra khi sử dụng máy vi tính, hướng dẫn sử dụng internet và các trang web▪ Từ khóa: MÁU VI TÍNH | PHẦN MỀM ĐIỀU HÀNH | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / C429E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001270
»
MARC
-----
|
|
|
|
|