- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Anh ngữ thực dụng : Soạn để dùng với cuốn English for today / Lê Bá Kông. - Sài Gòn : Diên Hồng, 1968. - 7 tập; 19cmT.6. - 326tr.Tóm tắt: Gồm từ cấp I đến cấp V hướng dẫn những phương pháp học, nói, viết tiếng Anh và luyện dịch▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG VIẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107NG▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.003719
»
MARC
-----
|
|
2/. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 506p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: Cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết▪ Từ khóa: CÔNG CỘNG | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009642
»
MARC
-----
|
|
3/. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 506p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết.▪ Từ khóa: CÔNG CỘNG | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009739
»
MARC
-----
|
|
4/. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 502p.; 26cm. - 8 CD- ROMTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết.▪ Từ khóa: CÔNG CỘNG | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010464
»
MARC
-----
|
|
5/. 31 high-scoring formulas to answer the IELTS speaking questions / Jonathan Palley, Adrian Li, Oliver Davis. - Tái bản. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 367p.; 26cm. - (Multi-level IELTS preparation series)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NÓI | IELTS | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008383 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020031
»
MARC
-----
|
|
6/. 30 giây nói tiếng Anh như gió : Speaking matrix / Kim Tae Yoon; Dịch: Đặng Thu Hà. - H. : Hồng Đức, 2020. - 210tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Gồm các mẫu câu và cách diễn đạt tiếng Anh được sử dụng nhiều trong các tình huống giao tiếp trong đời sống hàng ngày và nơi công sở và giới thiệu phương pháp giúp người học có thể nói tiếng Anh dễ dàng▪ Từ khóa: KĨ NĂNG NÓI | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008045; MB.008046 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.059416
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài tập nghe nói tiếng Anh : Trình độ ABC / Lê Văn Sự. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 183tr.; 21cmTóm tắt: 120 bài tập nghe nói các dạng. Phần lời đọc và đáp án. 14 bài luyện nói▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KĨ NĂNG NGHE HIỂU | KĨ NĂNG NÓI | TIẾNG ANH | TRÌNH ĐỘ A | TRÌNH ĐỘ C | TRÌNH ĐỘ B▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002110
»
MARC
-----
|
|
8/. Basic IELTS speaking / Zhang Juan, Alison Wong. - Tái bản. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 204tr.; 26cm. - (Multi-level New TOEIC test preparation series)Tóm tắt: Gồm 3 phần, 5 chương, mỗi chương được chia thành các bài kiểm tra với nội dung đa dạng giúp người học nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh của bản thân▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NÓI | IELTS | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / B109-I▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008386; MB.008387 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020033
»
MARC
-----
|
|
9/. Between one and many : The art and science of public speaking / Steven R. Brydon, Michael D. Scott. - 6th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2008. - 477p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu cơ sở nghệ thuật và khoa học của kỹ năng nói trước công chúng. Nghiên cứu sự giao dịch giữa người nói và người nghe. Từ lý thuyết tới thực tế của kỹ năng nói trước công chúng. Những bối cảnh của kỹ năng nói trước công chúng.▪ Từ khóa: HÙNG BIỆN | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / B207-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009888
»
MARC
-----
|
|
10/. Boost your presentation IQ / Marilyn Pincus. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 172p.; 23cm. - (Proven techniques for winning presentations and speeches)Tóm tắt: Giới thiệu các bài kiểm tra sự trình bày hệ số thông minh của bạn trong kinh doanh. Cung cấp những kỹ năng, lời khuyên và các chiến lược giúp bạn hoàn thiện kỹ năng trình bày trước công chúng▪ Từ khóa: CÔNG CHÚNG | KINH DOANH | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / B433Y▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007587
»
MARC
-----
|
|
|
|
|