- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Abdominal access in open and laparoscopic surgery / Edmund K.M. Tsoi, Claude H. Organ. - New York : Wiley - Liss, 1996. - 194p.; 26cm▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | NỘI SOI | BỤNG | TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003148
»
MARC
-----
|
|
2/. Chỉ định cắt đốt nội soi trong bế tắc đường tiết niệu dưới do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt / Trần Ngọc Sinh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 197tr. : Minh hoạ; 26cmTóm tắt: Tổng quan về chẩn đoán và điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu. Kết quả và bàn luận về phương pháp cắt đốt nội soi tiền liệt tuyến qua niệu đạo▪ Từ khóa: HỆ TIẾT NIỆU | TUYẾN TIỀN LIỆT | PHẪU THUẬT NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / CH300Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006415; ME.006416 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.015629
»
MARC
-----
|
|
3/. Hội nghị ngoại khoa & phẫu thuật nội soi Việt Nam : Kỷ yếu hội nghị / Nguyễn Đình Hối, Đỗ Kim Sơn, Nguyễn Hoàng Bắc, Đỗ Đình Công. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Ngoại khoa & Phẫu thuật nội soi Việt Nam, 2008. - 112tr.; 29cmTóm tắt: Hội nghị ngoại khoa & phẫu thuật nội soi Việt Nam báo cáo các nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị các bệnh ngoại khoa với nhiều phương pháp khác nhau. Qua đó, giới thiệu các nghiên cứu về các phương pháp điều trị mới hiệu quả cao▪ Từ khóa: KỈ YẾU HỘI THẢO | ĐIỀU TRỊ | NGOẠI KHOA | PHẪU THUẬT | NỘI SOI | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 617.002 / H452NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007122
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật nội soi trong thực hành điều trị / Triệu Triều Dương. - H. : Y học, 2009. - 221tr. : Ảnh; 20cmTóm tắt: Tổng quan phẫu thuật nội soi, trang thiết bị và dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi, kỹ thuật chọc kim Veress và đặt trocar, các phương tiện cầm máu trong phẫu thuật nội soi, phẫu thuật lạnh..▪ Từ khóa: NỘI SOI | KĨ THUẬT LẠNH | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004164; ME.004165 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.040673
»
MARC
-----
|
|
5/. Nội soi phế quản / Ngô Quý Châu chủ biên, Chu Thị Hạnh, Nguyễn Thanh Hồi.... - H. : Y học, 2007. - 230tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nội soi phế quản bao gồm: Khử khuẩn và bảo quản ống nội soi, giải phẫu cây khí phế quản, chỉ định và chống chỉ định của nội soi phế quản ống mềm..▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | PHẾ QUẢN | NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / N452S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005763; ME.005764 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.049613
»
MARC
-----
|
|
6/. Nội soi trong phụ khoa / Nguyễn Đức Hinh. - H. : Y học, 2000. - 114tr.; 30cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về nội soi chẩn đoán và phẫu thuật nội soi trong điều trị sản phụ khoa và vô sinh▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 618 / N452S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002007; ME.002008 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005558; DL.005559
»
MARC
-----
|
|
7/. Nội soi mật - tuỵ / Lê Quang Quốc Ánh. - H. : Y học, 2003. - 513tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các chương: Lịch sử phát triển về nội soi mật - tuỵ ngược dòng; Giải phẫu học đường mật - tuỵ; Khi nào nội soi đường mật - ngược dòng; Trang thiết bị và kỹ thuật nội soi đường mật - ngược dòng; Kỹ thuật cắt cơ vòng mật - tuỵ qua nội soi; Kỹ thuật sinh thiết và tế bào học; Ung thư mật - tuỵ và những kinh nghiệm qua nội soi mật - tuỵ ngược dòng; Tắc nghẽn đường mật - tuỵ; Soi mật và nội soi ngược dòng; Giun - sán đường mật...▪ Từ khóa: MẬT | NỘI SOI | TUỴ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / N452S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007424
»
MARC
-----
|
|
8/. Nội soi tiêu hoá / Nguyễn Xuân Huyên, Nguyễn Hữu Lộc, Lê Văn Luyện.... - H. : Y học, 1975. - 267tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật và phương tiện soi ổ bụng, soi thực quản, soi dạ dày, soi tá tràng, soi trực tràng - ruột xích ma, soi đại tràng. Bảo quản máy nội soi tiêu hoá▪ Từ khóa: Y HỌC | TIÊU HOÁ | NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / N452S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000333 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.008821; DV.008822
»
MARC
-----
|
|
9/. Phẫu thuật nội soi chức năng xoang / Nguyễn Tấn Phong. - H. : Y học, 1999. - 204tr.; 19cmTóm tắt: Giúp các bạn nắm vững những nguyên lý căn bản, những kỹ thuật trong chẩn đoán, điều trị bệnh lý viêm mũi xoang mãn tính và một số nguyên nhân nhức đầu vùng sọ mặt▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | NỘI SOI | VIÊM XOANG | MŨI | SỌ NÃO | MẶT▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001496; ME.001497 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.025924
»
MARC
-----
|
|
10/. Phẫu thuật nội soi mũi xoang : Kèm atlas minh hoạ / Nguyễn Hữu Khôi chủ biên; Phạm Kiên Hữu, Nguyễn Hoàng Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 90tr.; 30cmTóm tắt: Giới thiệu tóm tắt giải phẫu ứng dụng mũi xoang; các phương pháp thăm khám và chẩn đoán; nguyên lý phẫu thuật nội soi mũi xoang và chuẩn bị trước mỗ; kỹ thuật mổ; biến chứng phẫu thuật nội soi mũi xoang - phòng ngừa và xử trí▪ Từ khóa: MŨI | PHẪU THUẬT NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003351; ME.003352 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008300
»
MARC
-----
|
|
|
|
|