- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bò sát & lưỡng cư / Thu Ngân lời; Mĩ thuật: Phùng Duy Tùng. - H. : Kim Đồng, 2018. - 43tr.; 21x21cm. - (Bí ẩn thế giới loài vật. Dành cho lứa tuổi 3+)Tóm tắt: Giúp các em tìm hiểu về tập tính sinh tồn của các loài bò sát và lưỡng cư như: Khủng long, rồng Komodo, thằn lằn, trăn, rắn, rùa, cá sấu, ếch, cóc..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ | BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006805 - Đã cho mượn: ND.006804
»
MARC
-----
|
|
2/. Bò sát / Steve Parker; Colin Mc Carthy; Phạm Đình Thắng dịch. - H. : Văn hoá, 1998. - 31tr.; 29cm. - (Sự kỳ diệu của sinh học)▪ Từ khóa: THIẾU NHI | BÒ SÁT | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000370
»
MARC
-----
|
|
3/. Bò sát / Cathy Franco; Minh hoạ: Jacques Dayan; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài động vật bò sát như rùa cạn, rùa biển, rùa nước ngọt, rắn, thằn lằn... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002109; ND.002110
»
MARC
-----
|
|
4/. Bò sát : Reptiles: Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Simon Holland; Thu Phong dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 56tr.; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tóm tắt: Giới thiệu về phân loài, đặc điểm, tập tính... của các loài bò sát▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008175; ND.008176
»
MARC
-----
|
|
5/. Bò sát : Khám phá thế giới bò sát, môi trường sông, tập tính, lịch sử tự nhiên / Colin Mc Carthy; Nguyễn Quốc Tín dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2006. - 80tr.; 21cm. - (Tủ sách: Kiến thức thế hệ mới)Xuất bản với sự chuyển nhượng bản quyền của Nhà xuất bản Dorling KindersleyTóm tắt: Giới thiệu thế giới bò sát: môi trường sống, tập tính, lịch sử tự nhiên▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000632
»
MARC
-----
|
|
6/. Bò sát và động vật không xương sống = Reptiles and spineless. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)Tóm tắt: Giúp các em ở lứa tuổi đến trường nhận biết về thế giới động vật bò sát và động vật không xương sống như kỳ nhông, rùa , rắn. v. v...▪ Từ khóa: BÒ SÁT | SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG ANH | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 592.1 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001498; ND.001499
»
MARC
-----
|
|
7/. Bò sát và lưỡng cư / Rahul Singhal, Xact Team; Dịch: Pochie, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giúp các em tìm hiểu về các loài bò sát và lưỡng cư với các loài như rắn, cá sấu châu Phi, rùa cạn, rùa nước, lưỡng cư, ếch, cóc... và những loài có nguy cơ tuyệt chủng▪ Từ khóa: BÒ SÁT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002955; ND.002956
»
MARC
-----
|
|
8/. Bò sát / Bảo Thư biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14tr.; 14x14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | BÁCH KHOA THƯ | ĐỘNG VẬT | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011698; ND.011699
»
MARC
-----
|
|
9/. Bò sát và các con vật khác / Huy Nam biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 79tr.; 19cm. - (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000019
»
MARC
-----
|
|
10/. Cá sấu : Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống / Nguyễn Tứ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 27tr.; 19x19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giúp các bạn tìm hiểu thêm về tập tính của loài cá sấu để có thể hiểu được vì sao hơn 30 năm trước, cá sấu vẫn thường lui về trên dòng nhà bè, mà nay lại vắng bóng▪ Từ khóa: CÁ SẤU | BÒ SÁT▪ Ký hiệu phân loại: 597.98 / C100S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000227
»
MARC
-----
|
|
|
|
|