- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Công nghệ thông tin trong hỗ trợ ra quyết định về giáo dục, nông nghiệp, thuỷ sản và môi trường vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Huỳnh Xuân Hiệp, Đỗ Thanh Nghị. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2016. - 225tr.; 24cmTóm tắt: Ứng dụng các kỹ thuật, công nghệ thông tin trong khai phá dữ liệu hỗ trợ sinh viên lập kế hoạch học tập; tư vấn học tập nhóm sinh viên bậc đại học trên cơ sở tiếp cận hệ thống thông tin quyết định đa trị..▪ Từ khóa: GIẢNG DẠY | TƯ VẤN TUYỂN SINH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 378.00285 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002393
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
2/. Những năm 1970 - 90 : Máy tính và chip / Steve Parker; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Khoa học và công nghệ thế kỷ 20)Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu về khoa học và công nghệ. Những thành tựu về tàu con thoi vũ trụ, máy tính gia đình, rô bốt, máy tính số học bỏ túi và vệ tinh viễn thông▪ Từ khóa: ROBOT | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | VỆ TINH NHÂN TẠO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.09 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000411
»
MARC
-----
|
|
3/. Những năm 1970 - 90 : Máy hát tự động toàn cầu / Steve Parker; Vũ Thanh Huyền dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về âm nhạc xách tay, công nghệ truyền thông kỹ thuật số, truyền phát qua vệ tinh, tin tức 24/24 giờ và sự vươn lên của máy tính▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | KĨ THUẬT SỐ | LỊCH SỬ | MÁY TÍNH | MÁY HÁT▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000412
»
MARC
-----
|
|
4/. Những năm 1960 : Kỷ nguyên vệ tinh / Steve Parker; Nguyễn Thanh Thuý dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền thông vệ tinh, thể loại châm biếm, phát thanh đại chúng, nghệ thuật đại chúng và các cuộc chiến tranh xếp hạng truyền hình▪ Từ khóa: TRUYỀN HÌNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG VỆ TINH | TRUYỀN THÔNG | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000409
»
MARC
-----
|
|
5/. Những năm 1900 - 2000 : Âm thanh và ánh sáng / Steve Parker; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về điện báo, những thử nghiệm đầu tiên về phát thanh, những ông trùm báo chí đầu tiên, việc ghi lại âm thanh và sự ra đời của điện ảnh▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | ẢNH KĨ THUẬT SỐ | ĐIỆN BÁO | ÂM THANH | PHÁT THANH▪ Ký hiệu phân loại: 384.1 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000404
»
MARC
-----
|
|
6/. Những năm 1990 : Truyền thông điện tử / Steve Parker; Đinh Ngọc Hưng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền hình tương tác, hoạt hoạ, máy tính, DVD, MP3 và sự phát triển vượt bậc của Internet▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | THẾ KỈ 20 | TRUYỀN THÔNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000413
»
MARC
-----
|
|
7/. Những năm 1940 - 60 : Sức mạnh của tuyên truyền / Steve Parker; Nam Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Đề cập đến quảng cáo, việc các phương tiện truyền thông bị thao túng trong thời chiến như thế nào, sự lớn mạnh của mạng lưới truyền hình và sự ra đời của nhạc rock 'n' roll▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000407
»
MARC
-----
|
|
8/. Phát minh công nghệ cao / Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch. - H. : Dân trí, 2020. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Hi tech inventionsTóm tắt: Giới thiệu các phát minh công nghệ cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin như siêu máy tính, máy fax, chip máy tính, máy tính cá nhân, điện thoại di động, đĩa compact, Internet...; hướng dẫn các em tự chế tạo đồ chơi bằng giấy vụn và vỏ chai▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | PHÁT MINH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 600 / PH110M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011865; ND.011866
»
MARC
-----
|
|
9/. Steve Jobs là ai? = Who was Steve Jobs? / Pam Pollack, Meg Belviso, John O'brien; Tạ Thị Phương Thuý dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 109tr. : Hình vẽ; 19cm. - (Bộ sách chân dung những người thay đổi thế giới)Tóm tắt: Câu chuyện về cuộc đời, sự nghiệp và những cống hiến của ông cho lịch sử nhân loại▪ Từ khóa: JOBS, STEVE | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 338.7 / ST207J▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004012; ND.004013
»
MARC
-----
|
|
10/. Steve Jobs là ai? = Who was Steve Jobs? / Pam Pollack, Meg Belviso, John O'brien; Tạ Thị Phương Thuý dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2022. - 109tr. : Hình vẽ; 19cm. - (Bộ sách Chân dung những người thay đổi thế giới)Tóm tắt: Câu chuyện về cuộc đời, sự nghiệp và những cống hiến của ông cho lịch sử nhân loại▪ Từ khóa: JOBS, STEVE | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 338.7 / ST207J▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012583; ND.012584
»
MARC
-----
|
|
|
|
|