- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Lịch sử giáo dục Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 / Nguyễn Thị Phương Chi chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 354tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcTóm tắt: Gồm các chương: Giáo dục Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1986; Giáo dục Việt Nam những năm đầu đổi mới (1986-1996); Giáo dục Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước (1996-2000); Và giáo dục Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000-thành tựu, hạn chế và kinh nghiệm lịch sử▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | LỊCH SỬ | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022657; MA.022658
»
MARC
-----
|
|
2/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.1. - 641tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | VĂN | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008266; MB.008267
»
MARC
-----
|
|
3/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.2. - 789tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | VĂN | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008268; MB.008269
»
MARC
-----
|
|
4/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.3. - 727tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | VĂN | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008270; MB.008271
»
MARC
-----
|
|
5/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.4. - 703tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008272; MB.008273
»
MARC
-----
|
|
6/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.5. - 843tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | VĂN | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008274; MB.008275
»
MARC
-----
|
|
7/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.6. - 819tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | VĂN | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008276; MB.008277
»
MARC
-----
|
|
8/. Một thế kỷ văn học yêu nước, cách mạng thành phố Hồ Chí Minh 1900 - 2000 : Giai đoạn 1975 - 2000 / Mai Quốc Liên tổng chủ biên, Lê Quang Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2016. - 7 tập; 27cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhQ.7. - 831tr.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | VĂN | TP. HỒ CHÍ MINH | 1975-2000 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922080034 / M458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008278; MB.008279
»
MARC
-----
|
|
|
|
|