- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cây cà chua = Lycopersicon esculentum Miller / Phạm Hồng Cúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 50tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát về cây cà chua như: Đặc tính, yêu cầu sinh thái, giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và các biện pháp thu hoạch và giữ giống▪ Từ khóa: CÀ CHUA | CÂY ĂN QUẢ | CÂY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C126C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002449; MF.002450
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây lúa Việt Nam / Nguyễn Văn Luật chủ biên, Bùi Chí Bửu, Nguyễn Văn Chinh.... - H. : Nông nghiệp, 2009. - 27cmT.1. - 712tr.Tóm tắt: Trình bày: Cây lúa Việt Nam nguồn gốc và quá trình phát triển, các vùng sinh thái trồng lúa ở Việt Nam, di truyền và phát triển nguồn gen cây lúa Việt Nam▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | LÚA | NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C126L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002841; MF.002842
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây lúa Việt Nam / Nguyễn Văn Luật chủ biên, Nguyễn Thị Thu Cúc, Hoàng Anh Cung, Bùi Đình Dinh.... - H. : Nông nghiệp, 2009. - 2 tập; 27cmT.2. - 780tr.Tóm tắt: Trình bày các phần sau: Thuỷ lợi với sản xuất lúa ở Việt Nam, đất lúa Việt Nam, sinh lý cây lúa phân bón và kỹ thuật sản xuất lúa, phòng trừ sâu, bệnh và cỏ dại ở ruộng lúa, bảo quản và chế biến lúa gạo và sản xuất kinh doanh lúa gạo ở Việt Nam▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | LÚA | NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C126L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001808; MF.001809
»
MARC
-----
|
|
4/. Cây lúa Việt Nam / Nguyễn Văn Luật chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 3 tập; 27cmT.3. - 632tr.Tóm tắt: Gồm 3 phần : Canh tác lúa ở Việt Nam, cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam và giải pháp tăng giá trị lúa gạo hàng hoá.▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | LÚA | NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C126L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003217; MF.003218
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây ổi : Psidium guajava / Phạm Hồng Cúc, Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 38tr.; 14cmTóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng và sử dụng của trái ổi. Nguồn gốc và phân loại ổi, đặc tính thực vật của cây ổi, các điều kiện ngoại cảnh cho việc trồng ổi; kỹ thuật canh tác, các loại bệnh và cách phòng trị bảo vệ cây trồng▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | ỔI | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C126Ô▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002496; MF.002497
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây bán ngập ngọt / Võ Thị Minh Phương, Trần Minh Đức, Lê Thị Diên, Lê Thái Hùng..... - H. : Nông nghiệp, 2013. - 140tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp thông tin để độc giả nhận biết được kỹ thuật gieo ươm, gây trồng một số loài cây gỗ bán ngập nước ngọt phổ biến có khả năng phát triển thành rừng phòng hộ chống sạt lở bồi lắng ở các bờ sông và lòng hồ, khai thác tiềm năng đất đai và lợi thế của các vùng đất thấp trũng góp phần phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường tại địa phương▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003419; MF.003420
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng đu đủ : Carica Papaya L. / Nguyễn Thành Hối, Dương Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 38tr.; 14cmTên sách ngoài bìa: Cây đu đủTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, sinh trưởng của cây đu đủ. Hướng dẫn kĩ thuật trồng đu đủ▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | CÂY ĂN QUẢ | ĐU ĐỦ▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002490; MF.002491
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng mãng cầu : Annona spp / Vũ Công Hậu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2006. - 31tr.; 14cmTóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc và đặc tính sinh lí của cây mãng cầu. Kĩ thuật trồng một số giống cây mãng cầu: Mãng cầu dai, mãng cầu xiêm▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | MÃNG CẦU | CÂY ĂN QUẢ | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002492; MF.002493
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng mít (Artocarpus integra) / Vũ Công Hậu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 43tr.; 14cmTóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm, kỹ thuật chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và chế biến mít▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | MÍT | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002498; MF.002499
»
MARC
-----
|
|
10/. Phòng trừ sâu hại bằng công nghệ vi sinh / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bày các phương pháp phòng trừ sâu hại bằng vi sinh vật gây bệnh côn trùng bao gồm nấm, vi khuẩn, virus, riketsia, động vật nguyên sinh, tuyến trùng. Các phương pháp ứng dụng công nghệ sinh học để trừ sâu hại▪ Từ khóa: CÂY NÔNG NGHIỆP | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632.28 / PH431TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002351; MF.002352
»
MARC
-----
|
|
|
|
|