- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo dưỡng kỹ thuật công cụ và máy móc nông nghiệp trong mùa bão lụt / Nguyễn Điền, Nguyễn Khắc Cường. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 31tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu biện pháp dự phòng và bảo vệ các loại công cụ, máy móc cơ điện trước khi ngập lụt cùng cách bảo dưỡng kỹ thuật và máy móc cơ điện bị ngập nước▪ Từ khóa: DỤNG CỤ | MÁY MÓC | MÁY NÔNG NGHIỆP | BẢO DƯỠNG | ĐỘNG CƠ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / B108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000194; MF.000195
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình máy và thiết bị nông nghiệp / Trần Đức Dũng chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 24cmT.1 : Máy nông nghiệp. - 194tr.Tóm tắt: Giới thiệu những điểm chủ yếu về yêu cầu kỹ thuật, nguyên lý hoạt động, cấu tạo và phương pháp vận hành sử dụng các loại máy phục vụ cơ giới hoá trồng trọt như làm đất, gieo cấy, bảo vệ thực vật, tưới tiêu, thu hoạch; Cơ giới hoá chăn nuôi và một số thiết bị chế biến nông sản đang được ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002105; MF.002106
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình động cơ đốt trong và máy kéo nông nghiệp / Nguyễn Quốc Việt chủ biên, Phan Mạnh Tuyên, Nguyễn Sỹ Hiệt, Phạm Quý Hợp, Nguyễn Đắc Lê tham gia biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 24cmT.2 : Máy kéo. - 310tr.Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về cấu tạo và nguyên lí hoạt động của các cơ cấu, hệ thống của động cơ đốt trong và máy kéo nông nghiệp, những điều cơ bản về nguyên nhân hư hỏng, cách khắc phục và kỹ thuật chăm sóc, bảo quản khi sử dụng máy▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | MÁY KÉO | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002317
»
MARC
-----
|
|
4/. Lý thuyết và tính toán máy nông nghiệp / Đoàn Văn Điện, Nguyễn Bảng. - In lần thứ 8 có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, 1986. - 335tr.; 27cm▪ Từ khóa: MÁY NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000718
»
MARC
-----
|
|
5/. Máy gia công cơ học nông sản - thực phẩm / Nguyễn Như Nam, Trần Thị Thanh. - H. : Giáo dục, 2000. - 286tr.; 27cmTóm tắt: Hệ thống hoá kiến thức và tiếp cận một số phương pháp mới trong quá trình gia công vật liệu, giới thiệu 10 loại máy, mỗi loại được viết theo 3 nội dung: Cơ sở lý thuyết của phương pháp gia công, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy, quản lý sử dụng và sửa chữa▪ Từ khóa: NÔNG SẢN | THỰC PHẨM | MÁY NÔNG NGHIỆP | MÁY CÔNG CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 664.028 / M112GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004287
»
MARC
-----
|
|
6/. Máy gieo lúa theo hàng / Hà Đức Hồ chủ biên, Lê Văn Bảnh, Trần Quang Bình, Tôn Gia Hoá biên soạn. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 23tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muốiTóm tắt: Giới thiệu đặc tính kĩ thuật, nguyên lí làm việc và vận hành một số loại máy gieo lúa theo hàng: Máy 1 cần kéo, 2 cần kéo, máy gieo liên hợp 4 bánh, máy Hoàng Thắng GL-01/L6▪ Từ khóa: MÁY GIEO LÚA | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / M112GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002465; MF.002466
»
MARC
-----
|
|
7/. Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất / Lưu Bá Thuận. - H. : Xây dựng, 2014. - 505tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng▪ Từ khóa: CƠ GIỚI HOÁ | MÁY LÀM ĐẤT | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 681 / M112L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008010; MD.008011
»
MARC
-----
|
|
8/. Máy nông nghiệp / A. B. Lurie, Ph. G. Guxintep, Ie. I. Davrtxơn; Phạm Tiến Thắng dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1981. - 591tr.; 22cmTóm tắt: Cấu tạo, cách vận hành và điều chỉnh các loại máy nông nghiệp dùng để làm đất trước lúa gieo, bón phân, phun thuốc trừ sâu, trồng cây và thu hoạch, chế biến cỏ khô và thu hoạch rơm, hệ thống chăm sóc kỹ thuật và an toàn lao động▪ Từ khóa: CƠ KHÍ HOÁ | NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / M112N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000093
»
MARC
-----
|
|
9/. Máy thu hoạch nông nghiệp / Phạm Xuân Vượng. - H. : Giáo dục, 1999. - 263tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các loại máy dùng trong quá trình cơ khí hoá khâu thu hoạch nông nghiệp, đồng thời trình bày nguyên tắc cấu tạo chung, nguyên tắc làm việc và điều chỉnh một số kiểu máy thu hoạch được dùng phổ biến ở nước ta và trên thế giới▪ Từ khóa: MÁY NÔNG NGHIỆP | MÁY SẤY HẠT | MÁY GẶT | MÁY ĐẬP | MÁY THU HOẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / M112TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001225
»
MARC
-----
|
|
10/. Quản lý và sử dụng máy bơm dầu / Đỗ Tư. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên lý, cấu tạo, hoạt động của động cơ điêzen - máy bơm dầu. Cách kiểm tra, sửa chữa và bảo quản máy▪ Từ khóa: MÁY NÔNG NGHIỆP | MÁY BƠM DẦU | ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / QU105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000144; MF.000145
»
MARC
-----
|
|
|
|
|