- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bọ Rùa nặng chừng nào? : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Alison Limentani; Thanh Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 28tr.; 24cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BỌ RÙA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 591.4 / B400R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009678; ND.009679
»
MARC
-----
|
|
2/. Bọ rùa / Nhiệm Thuận Tường, Lôi Ba; Biên dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Hải Yến. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 33tr.; 26cm. - (Tủ sách: Khai sáng tri thức giúp bé thông minh)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | BỌ RÙA | BỌ CÁNH CỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 595.76 / B400R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002465; ND.002466
»
MARC
-----
|
|
3/. Bọ rùa (Coccinellidae) ở Việt Nam / Hoàng Đức Nhuận. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982; 27cmT.1 : Vị trí, hệ thống phân loại, phát sinh chủng loại, hình thái sinh học và đặc điểm khu hệ. - 2 tậpTóm tắt: Khái quát về lịch sử, vị trí, hệ thống phân loại Bọ rùa - coccinellidae và đặc điểm hình thái - sinh học của chúng, ý nghĩa kinh tế và đặc điểm của khu hệ Bọ rùa - coccinellidae ở Việt Nam, phân loại học bọ rùa: Lịch sử nghiên cứu, hình thái học, sinh thái - sinh học và các đặc điểm địa lý động vật học của các phân họ bọ rùa (Chilocorinae, coccidulinae, coccinellinae, epilachninae)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | BỌ RÙA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / B400R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000114; MC.000115
»
MARC
-----
|
|
4/. Bọ rùa (Coccinellidae) ở Việt Nam / Hoàng Đức Nhuận. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982; 27cmT.2 : Phân loại và mô tả. - 2 tậpTóm tắt: Khái quát về lịch sử, vị trí, hệ thống phân loại Bọ rùa - coccinellidae và đặc điểm hình thái - sinh học của chúng, ý nghĩa kinh tế và đặc điểm của khu hệ Bọ rùa - coccinellidae ở Việt Nam, phân loại học bọ rùa: Lịch sử nghiên cứu, hình thái học, sinh thái - sinh học và các đặc điểm địa lý động vật học của các phân họ bọ rùa (Chilocorinae, coccidulinae, coccinellinae, epilachninae)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | BỌ RÙA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 595.76 / B400R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000116; MC.000117
»
MARC
-----
|
|
5/. Đời sống các loại bò sát / Trần Kiên. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Đặc tính sinh vật học của các loài bò sát. Biểu thời gian hoạt động, ăn uống, bắt mồi, tự vệ, sinh sản, mối quan hệ với quần thể trong đời sống các loài bò sát qua khảo sát các nhóm tiêu biểu như: Rắn, trăn, thằn lằn, rùa, cá sấu▪ Từ khóa: SINH HỌC | BÒ SÁT | RADIO | TRĂN | RÙA | THẰN LẰN | CÁ SẤU▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / Đ462S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000309; MC.000310
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng rùa / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 126tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi rùa theo phương pháp khoa học, bắt đầu từ khâu chọn giống, nhân giống, tìm hiểu về đặc điểm một số loài rùa để có cách chăm sóc thích hợp, ngoài ra còn chỉ ra một số bệnh thường gặp trong quá trình nuôi rùa và cách khắc phục▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | CHĂN NUÔI | RÙA▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003032; MF.003033
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi cá chình, chạch đồng, bống đớp, cà ra, rùa vàng, cầu gai / Ngô Trọng Lư. - H. : Nông nghiệp, 1998. - 119tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu đặc điểm hình thái, sinh thái, sinh lý và lỹ thuật nuôi, vận chuyển cá chình, chạch đồng, bống đớp, cà ra, rùa vàng, cầu gai▪ Từ khóa: CÁ CHÌNH | CÁ CHẠCH | CÁ BỐNG | RÙA VÀNG | CẦU GAI▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001106
»
MARC
-----
|
|
8/. Nhật kí bọ rùa / Lời: Từ Lỗ; Tranh: Ngô Ba; Nguyễn Hoà dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 35tr. : Tranh màu; 26cm. - (Nhật kí thế giới côn trùng)▪ Từ khóa: BỌ RÙA | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 595.76 / NH124K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004256; ND.004257
»
MARC
-----
|
|
9/. Những loài vật đáng kinh ngạc: Rùa - Chậm mà chắc : Dành cho trẻ từ 4-12 tuổi / Arfan Alfayyad; Arrahman Rendi minh hoạ; Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 24tr.; 21x18cm. - (Tủ sách Ươm mầm)▪ Từ khóa: RÙA | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.92 / NH556L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005179; ND.005180
»
MARC
-----
|
|
10/. Rùa / Saigonbook biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 72tr.; 19cm. - (101 cách nuôi những con vật đáng yêu)Tóm tắt: Gồm các phần: Những điều kỳ diệu về rùa, cách nuôi rùa sống ở ao hồ và nơi bùn lầy, cách nuôi rùa đất, sức khoẻ của rùa▪ Từ khóa: RÙA▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / R501▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001879; MF.001880
»
MARC
-----
|
|
|
|
|