- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Biệt dược tai mũi họng / Nguyễn Đình Bảng. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1994. - 280tr.; 20cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Gồm 200 biệt dược đặc chế, chuyên sâu dùng điều trị bệnh tai mũi họng▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | THUỐC TÂY | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / B308D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000518
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách dùng 2000 biệt dược mới nhất trong điều trị / Vưu Hữu Chánh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1995. - 400tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu với các bạn cách dùng 2000 biệt dược mới nhất và hay dùng chữa bệnh khi xa thầy thuốc, sức khoẻ người già, các bệnh thường gặp ở trẻ em▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | CÂY THUỐC NAM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000728; ME.000729
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây thuốc bài thuốc và biệt dược / Phạm Thiệp. - H. : Y học, 2000. - 702tr.; 24cmTóm tắt: Thể hiện quan điểm kết hợp y dược học cổ truyền với y học dược hiện đại, chọn lọc ra 327 cây thuốc phổ biến, đề cập và mở rộng phần khoáng chất, biệt dược phối hợp đã tiêu chuẩn hoá... Với khoảng 450 chuyên khảo, 850 biệt dược và công thức cổ phương▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | BÀI THUỐC | BIỆT DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002022; ME.002023
»
MARC
-----
|
|
4/. Dược liệu / Nguyễn Hữu Bảy, Nguyễn Văn Chi, Nguyễn Đức Đoàn.... - H. : Y học, 1983. - 246tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Các thuốc pha chế ở bệnh viện: thuốc chuyên khoa, thuốc cổ truyền; Một số quy chế dược chính, bảo quản, kiểm nghiệm, các hoá dược, biệt dược đang lưu hành; Phương pháp thử cảm quan, tiêu chuẩn một số dược liệu: Rễ, thân; Xác định độ ẩm, mốc, mọt...▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DƯỢC LIỆU | PHA CHẾ | THUỐC | BIỆT DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D557L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000604; ME.000662
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn sử dụng 1000 biệt dược mới nhất / Nguyễn Văn Lý, Vưu Hữu Chánh biên soạn. - Quảng Nam : Sở Y tế Quảng Nam, 1993. - 249tr.; 19cmTóm tắt: Công thức, tính chất, chỉ định, chống chỉ định và liều dùng của 1000 biệt dược nhằm đảm bảo việc điều trị bệnh đạt hiệu quả▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000422
»
MARC
-----
|
|
6/. Kháng sinh và cách sử dụng / Phạm Khuê. - H. : Y học, 1984. - 136tr.; 19cmTóm tắt: Vai trò và tác dụng của kháng sinh; các loại kháng sinh nguồn gốc hoá học và nguồn gốc nấm, vi sinh; nguyên tắc và liều lượng sử dụng kháng sinh▪ Từ khóa: KHÁNG SINH | BIỆT DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / KH106S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000216
»
MARC
-----
|
|
7/. Sử dụng thuốc biệt dược kháng sinh / Phạm Thiệp, Vũ Ngọc Thuý. - H. : Y học, 1994. - 321tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cần thiết về thuốc kháng sinh, những kháng sinh hiện có trên thị trường và mục lục tra cứu thuốc▪ Từ khóa: THUỐC TÂY | BIỆT DƯỢC | KHÁNG SINH | DƯỢC PHẨM | THUỐC KHÁNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / S550D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000576; ME.000577
»
MARC
-----
|
|
8/. Thuốc thiết yếu : Hướng dẫn sử dụng / J. Pinel; Nguyễn Thị Hiền dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1994. - 156tr.; 27cmTóm tắt: Về cách dùng và quản lý thuốc tại các Trạm Y tế, các trung tâm y tế. Dành cho Bác sĩ, y sĩ, y tá▪ Từ khóa: THUỐC TÂY | SỬ DỤNG | BIỆT DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / TH514TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000784
»
MARC
-----
|
|
9/. Thuốc và biệt dược thú y / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 407tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 20 nhóm thuốc chính với khoảng 500 loại chế phẩm quan trọng nhất của nước ngoài và trong nước. Ngoài ra còn cung cấp những thông tin khoa học hiện đại về chế phẩm biệt dược dùng trong thú y▪ Từ khóa: THUỐC THÚ Y | BIỆT DƯỢC | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / TH514V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000735
»
MARC
-----
|
|
|
|
|