- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 394 bài tính dược / Kim Ngọc Tuấn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1994. - 295tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu 394 vị thuốc Đông y xếp thứ tự chữ cái - Mỗi vị thuốc trình bày rõ tác dụng, liều dùng, kiêng kỵ và cách bảo quản▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | ĐÔNG DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000569; ME.000570
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang đông dược : Mười tâm đắc sử dụng đông dược / Tiêu Thu Đức; Nguyễn Thiên Quyến dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 439tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 10 bài thuốc hướng dẫn cách sử dụng Đông dược cần chú ý những gì. Thuốc phát tán, thuốc tả lợi, thuốc bổ ích, thuốc lý khí, thuốc ôn nhiệt, thuốc hoạt huyết hoá ứ,.▪ Từ khóa: ĐÔNG DƯỢC | BÀI THUỐC DÂN GIAN | ĐÔNG Y | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 615.803 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007970
»
MARC
-----
|
|
3/. Chữa bệnh nan y / Đức Hạnh, Lê Thành, Mai Lan, Phạm Vi. - H. : Nxb. Hà Nội, 1998. - 304tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu các bài thuốc chữa bệnh nan y và bệnh thông thường bằng thuốc Đông Tây Y kết hợp▪ Từ khóa: BỆNH NAN Y | ĐÔNG DƯỢC | THUỐC TÂY▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001134; ME.001135
»
MARC
-----
|
|
4/. Chữa bệnh bằng gừng kết hợp xoa bóp bàn tay / Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 175tr.; 19cmTóm tắt: Chữa bệnh thuộc đường hô hấp, hệ tiêu hoá, đường tiết niệu, hệ thần kinh, hệ vận động và chữa bệnh cho trẻ em, phụ nữ và một số bệnh khác bằng gừng kết hợp với xoa bóp bàn tay▪ Từ khóa: BỆNH | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | GỪNG | ĐIỀU TRỊ | ĐÔNG DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004330; ME.004331
»
MARC
-----
|
|
5/. Hoa Đà thần diệu : Những phương thuốc bí truyền / Hoa Đà. - H. : Văn hoá dân tộc, 1998. - 407tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những phương thuốc bí truyền Đông y nhằm chữa trị các chứng thương hàn, các bệnh nội khoa, ngoại khoa, bệnh phụ nữ và trẻ em, khoa cấp cứu, nhãn khoa, nha khoa, các bệnh tai - mũi - môi - lưỡi và các bệnh ngoài da▪ Từ khóa: HOA ĐÀ | ĐÔNG DƯỢC | THẦY THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H401Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001122
»
MARC
-----
|
|
6/. 13 bài thuốc Đông y làm đẹp phụ nữ / Nguyễn Văn Toàn. - Tái bản lần thứ 6. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 126tr.; 21cmTóm tắt: Những bài thuốc và phương pháp tập luyện làm tăng sức khoẻ, tăng vẻ đẹp phụ nữ▪ Từ khóa: BÀI THUỐC GIA TRUYỀN | ĐÔNG DƯỢC | LÀM ĐẸP | BÀI THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / M558B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000703; ME.000704
»
MARC
-----
|
|
7/. Phương pháp bào chế và sử dụng Đông Dược / Viện y học cổ truyền Việt Nam. - H. : Y học, 1996. - 387tr.; 19cmTóm tắt: Tài liệu nói về các bào chế từng vị thuốc, từng dạng thuốc Đông dược với kỹ thuật bào chế và cách nhận dạng thuốc về thành phần, tính chất, công dụng, liều dùng từng vị thuốc▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐÔNG DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000876; ME.000877
»
MARC
-----
|
|
8/. Sử dụng đông dược các vị và bài thuốc nguồn gốc động vật / Dương Trọng Hiếu. - H. : Y học, 1999. - 210tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những động vật thường gặp và những sản phẩm của động vật có thể dùng làm thuốc. Những vị thuốc tính vị giống nhau mà tác dụng khác nhau hoặc những vị thuốc khác nhau, tác dụng gần giống nhau▪ Từ khóa: ĐÔNG DƯỢC | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / S550D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001639; ME.001640
»
MARC
-----
|
|
9/. Trung dược lâm sàng giám dụng chỉ mê : Những bài thuốc Trung y điều trị trong lâm sàng / Trương Thụ Sinh, Vương Chí Lan biên soạn; Dương Hữu Nam, Dương Trọng Hiếu dịch. - H. : Y học, 1992. - 548tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày công hiệu và cách sử dụng đặc thù của những vị thuốc dùng trong y học cổ truyền. Đồng thời giúp thầy thuốc phân biệt những vị thuốc trong lâm sàng để tránh nhầm lẫn và lạm dụng thuốc trong chữa bệnh▪ Từ khóa: BÀI THUỐC GIA TRUYỀN | ĐÔNG DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / TR513TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000484
»
MARC
-----
|
|
|
|
|