- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh cao huyết áp / Peter Sempke; Hoàng Minh Hùng dịch; Trần Phương Hạnh hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 139tr.; 19cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cần thiết về chứng cao huyết áp và cách phòng trị căn bệnh này▪ Từ khóa: Y HỌC THƯỜNG THỨC | CAO HUYẾT ÁP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000398
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh lây nhiễm nguy hiểm không? / Đào Duy An. - H. : Y học, 2021. - 115tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về các loại bệnh lây nhiễm như: bệnh nấm Candida; Bệnh tay chân miệng; Covid-19,... Các biểu hiện, cách phòng ngừa và chữa trị phù hợp▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | Y HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008515; ME.008516
»
MARC
-----
|
|
3/. Biệt dược tai mũi họng / Nguyễn Đình Bảng. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1994. - 280tr.; 20cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Gồm 200 biệt dược đặc chế, chuyên sâu dùng điều trị bệnh tai mũi họng▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | THUỐC TÂY | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / B308D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000518
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang bệnh phụ nữ / Dương Minh Hoàng. - H. : Y học, 2007. - 297tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày và giải đáp cho các chị em cách nhận biết, điều trị các bệnh như: Huyết trắng, ngừa thai, giúp vợ chồng hiếm muộn mau có con, kiến thức về giải phẫu thẩm mỹ..▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | PHỤ NỮ | Y HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003508; ME.003509
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang phái nữ / Lưu Thị Trà My. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1993. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Đề cập một số vấn đề cần thiết, thường gặp về sinh lý và sản dục, nhằm giúp cho bạn gái có những hiểu biết cơ bản để xử lý kịp thời những tình huống có thể xảy ra như kinh nguyệt, hiện tượng tắt kinh bình thường và bất thường, xuất huyết, làm băng, các chứng bạch đái và huyết hư, những nghịch chứng trong thai sản, đẻ ngược, đẻ khó, chửa ngoài dạ con, sẩy thai và những chỉ dẫn khác cho các bà mẹ, tuổi hồi xuân của giới nữ▪ Từ khóa: Y HỌC THƯỜNG THỨC | SẢN KHOA | PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000424
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang sức khoẻ và gia đình : Cẩm nang về 90 bệnh thường gặp. 20 cách sơ cứu.... - H. : Y học, 2010. - 156tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức y học thường thức cơ bản như các bệnh thường gặp, cách sơ cứu, cách phòng bệnh, bí quyết bố trí nhà an toàn, tìm hiểu về cơ thể người, thẩm mỹ, ẩm thực, dinh dưỡng..▪ Từ khóa: BỆNH | PHÒNG BỆNH | SỨC KHOẺ | Y HỌC THƯỜNG THỨC | ĐIỀU TRỊ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 610 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004381; ME.004382
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang trị bệnh trẻ em / Nguyễn Hoàng Mai. - Long An : Nxb. Long An, 1990. - 223tr.; 19cmTóm tắt: Gồm ba phần: Chuẩn bị cho trẻ từ lúc phôi thai; phương pháp nuôi trẻ; tự chữa trị và phòng ngừa những chứng bệnh thông thường của trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC THƯỜNG THỨC | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000426; ME.000427
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang điều trị trong gia đình = The doctor book in home remedies : Hàng ngàn phương pháp để chăm sóc sức khoẻ hàng ngày / Hoàng Minh Hùng dịch; Trần Phương Hạnh hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 903tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu hơn 2300 phương pháp giải quyết chữa trị hữu hiệu cho hơn 130 căn bệnh thông thường▪ Từ khóa: Y HỌC THƯỜNG THỨC | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000534
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang nuôi và dạy trẻ : Cách chăm sóc em bé từ lúc sắp chào đời đến 5 tuổi đặc biệt dành cho bà mẹ sinh con đầu lòng / Nguyễn Ngọc Bảy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 202tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi và dạy trẻ vào các độ tuổi: Bé sắp chaò đời, bé mới sanh, bé từ 3 tháng đến 1 năm, từ 1 năm đến 3 năm, từ 3 năm đến 5 tuổi, bé bình thường, bé tật nguyền; Đề cập đến các bệnh của trẻ nít như những tật bẩm sinh, bé ọc sửa, ói mửa, bé nóng, bé làm kinh, bé ho, bé chảy mũi xanh, chảy mũ lỗ tai, có thịt dư ở cổ, đổ mồ hôi trộn, vàng da, đẹn miệng dơ trắng▪ Từ khóa: Y HỌC THƯỜNG THỨC | CHĂM SÓC TRẺ EM | DẠY TRẺ | NUÔI TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000416; ME.000417
»
MARC
-----
|
|
10/. Chăm sóc sức khoẻ = Where there is no doctor / David Werner. - Tái bản lần thứ 1. - Đồng Tháp : Sở Y tế Đồng Tháp, 1983. - 454tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | PHÒNG BỆNH | SỬ DỤNG | Y HỌC THƯỜNG THỨC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000085 - Đã cho mượn: ME.000084
»
MARC
-----
|
|
|
|
|