- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 30 câu hỏi - đáp về nuôi cá ao nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 50tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn những tiêu chuẩn cần thiết của một ao nuôi cá, cách chọn cá giống thả nuôi, thức ăn, quản lý, chăm sóc ao, thu hoạch và bảo quản nuôi cá thịt▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001525
»
MARC
-----
|
|
2/. 35 câu hỏi - đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 60tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn những tiêu chuẩn cần thiết của một ao ương cá giống; giai đoạn ương nuôi các loài cá giống: cá bột, cá hương, rô phi... Việc chọn lựa thức ăn ưa thích cho từng giống cá; cách chăm sóc ao, quản lý, thu hoạch và vận chuyển cá giống▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001521
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết trở thành người chăn nuôi giỏi / Phạm Thị Lành biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 139tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia cầm, kỹ thuật nuôi một số loại gia súc, kỹ thuật nuôi cá nước ngọt▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | GIA SÚC | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002011; MF.002012
»
MARC
-----
|
|
4/. Cách nuôi cá ao nước ngọt / Phạm Văn Khánh. - H. : Nông nghiệp, 2021. - 63tr.; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")Tóm tắt: Gồm: Chuẩn bị ao nuôi, giống loài cá thả nuôi, nuôi ghép các loài cá trong ao, những bệnh cá thường gặp và cách phòng trị▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004078 - Đã cho mượn: MF.004077
»
MARC
-----
|
|
5/. Cải tiến nuôi cá nước ngọt. Những cải tiến khác : Được xuất bản với sự thoả thuận của tổ chức lương thực và nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc / Nguyễn Quốc Tín dịch. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1990. - 78tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cải tiến về ao nuôi cá, dẫn nước vào ao, việc bón phân cho ao, cá giống và biết kết hợp vườn - ao - chuồng sao cho thu hoạch nhiều cá đạt năng suất cao, có kèm theo hình vẽ▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000539; MF.000540
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao / Nguyễn Hữu Thọ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 220tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, Sổ ghi chép, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ▪ Từ khóa: CÁ | CÁ NƯỚC NGỌT | SÁCH TRA CỨU | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003018; MF.003019
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Quang Linh. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 155tr. : Minh hoạ; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, Sổ ghi chép, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ▪ Từ khóa: CÁ | CÁ NƯỚC NGỌT | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001824; MF.001825
»
MARC
-----
|
|
8/. Điều tra nguồn lợi thuỷ sản nước ngọt : Tuyển tập / Tiểu ban nguồn lợi thuỷ sản. Uỷ ban khoa học kỹ thuật Nhà nước. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1971. - 19cmT.1. - 223tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn lợi thiên nhiên ở các vực nước ngọt miền Bắc về mọi mặt: Thành phần các loại thực vật ở nước, động vật không xương sống và các loại cá, đặc điểm sinh vật học và sinh thái học của các loài thuỷ sinh có ý nghĩa kinh tế, tình hình khai thác nguồn lợi thuỷ sản, biện pháp hợp lý hoá việc khai thác▪ Từ khóa: ĐIỀU TRA | NGUỒN LỢI THUỶ SẢN | NƯỚC NGỌT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 591.76 / Đ309TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000957
»
MARC
-----
|
|
9/. Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Trương Thủ Khoa, Trần Thị Thu Hương. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ. Khoa Thuỷ sản, 1993. - 359tr.; 27cm▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | PHÂN LOẠI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000914
»
MARC
-----
|
|
10/. Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 66tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 18 khoá định loại động vật không xương sống nước ngọt Việt Nam. Các khoá định loại được xây dựng theo kiểu lưỡng phân. Mỗi mục có hai phần đặc điểm đối lập nhau. Kết thúc mỗi phần sẽ là tên ngành, lớp, bộ, họ của con vật hoặc là số thứ tự của mục định loại tiếp theo▪ Từ khóa: ĐỊNH LOẠI | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT NƯỚC NGỌT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002492; MC.002493
»
MARC
-----
|
|
|
|
|