- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập cơ sở kỹ thuật nhiệt / Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú. - H. : Giáo dục, 1995. - 243tr.; 21cmTóm tắt: Sách chia 2 phần: Nhiệt động kỹ thuật và truyền nhiệt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | NHIỆT ĐỘNG KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.4 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002687; MD.002688
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập cơ sở kỹ thuật nhiệt / Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 1998. - 243tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm nhiều bài tập cơ sở kỹ thuật nhiệt chia làm 2 phần: Nhiệt động kỹ thuật gồm 5 chương và truyền nhiệt gồm 4 chương. Ngoài ra còn có phần phụ lục cung cấp đủ số liệu cần thiết để làm bài tập▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003051; MD.003052
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt / Hà Mạnh Thư. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 223tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm. - (Tủ sách Ngành khoa học và Công nghệ nhiệt lạnh)Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nhiệt động kỹ thuật như phương trình trạng thái và các quá trình nhiệt động cơ bản của chất khí, các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng và khí thực...; về truyền nhiệt như dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt đối lưu, trao đổi nhiệt bức xạ, truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008936
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ sở kỹ thuật nhiệt / A. M. Ixcovich; Nguyễn Bỉnh dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1983. - 424tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở lí thuyết của kỹ thuật nhiệt như nhiệt động kỹ thuật nhiệt. Nhiên liệu và thiết bị lò hơi (một trong những thiết bị chính của nhà máy nhiệt điện). Động cơ nhiệt và thiết bị nhiệt; máy hơi nước, máy nén khí, tua bin và động cơ đốt trong▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | NHIỆT ĐIỆN | ĐỘNG CƠ NHIỆT | THIẾT BỊ NHIỆT | NHIÊN LIỆU | LÒ HƠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000101; MD.001308
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở nhiệt đàn hồi : Sách chuyên đề / Đào Văn Dũng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2015. - 185tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản của nhiệt động lực học trong lý thuyết nhiệt đàn hồi; các bài toán tĩnh và tựa tĩnh ứng suất nhiệt; các bài toán phẳng của ứng suất nhiệt đàn hồi; đồng thời áp dụng lý thuyết chung để giải một số bài toán cơ bản▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | SÁCH CHUYÊN ĐỀ | NHIỆT ĐÀN HỒI▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008790; MD.008791
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình nhiệt kỹ thuật : Dùng cho các trường đào tạo hệ cao đẳng nghề và trung cấp nghề / Trương Ngọc Tuấn chủ biên, Võ Huy Hoàn, Trần Đức Anh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 235tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nhiệt kỹ thuật; Phương trình trạng thái của môi chất. Định luật thứ nhất và các quá trình nhiệt cơ bản của môi chất và pha khí, định luật nhiệt động thứ hai và chu trình nhiệt, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt, truyền nhiệt..▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT NHIỆT | TRUYỀN NHIỆT | DẪN NHIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007075; MD.007076
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình nhiệt kỹ thuật công trình : Dùng cho các trường Đại học khối Kỹ thuật Công trình / Lê Nguyên Minh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 239tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về nhiệt động kỹ thuật, quá trình nhiệt động của khí lý tưởng, khí thực; quá trình dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt và truyền nhiệt; các thiết bị nhiệt cũng như vấn đề tiết kiệm năng lượng trong công trình▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH | KĨ THUẬT NHIỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007899; MD.007900
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nhiệt luyện kim / Hoàng Kim Cư chủ biên, Phạm Kim Đĩnh, Lê Xuân Khuông. - H. : Giáo dục, 1999. - 348tr.; 27cmTóm tắt: Sách trình bày các nét cơ bản về cơ học chất khí, truyền nhiệt, nung và nấu chảy kim loại, lý thuyết cháy và các thiết bị đốt, các vật liệu xây lò, thiết bị lò và các dạng lò cơ bản sử dụng trong luyện kim và nhiều ngành công nghiệp khác▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | LUYỆN KIM▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003312; MD.003313
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nhiệt / Bùi Hải, Trần Thế Sơn. - Tái bản lần thứ 8 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2007. - 218tr.; 27cmTóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về nhiệt động kĩ thuật và truyền nhiệt: Khái niệm cơ bản, môi chất và cách xác định trạng thái của chúng, các quá trình nhiệt động của môi chất, chu trình nhiệt động, dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt đối lưu, bức xạ, truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | TRUYỀN NHIỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006132
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nhiệt / Bùi Hải, Trần Thế Sơn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 216tr.; 26cmTóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần: Nhiệt động kỹ thuật và phần truyền nhiệt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NHIỆT | NHIỆT ĐỘNG KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002369; MD.002370
»
MARC
-----
|
|
|
|
|