- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bào chế dược chính / Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội.... - H. : Y học, 1981. - 365tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hoá chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | DƯỢC CHÍNH | THUỐC ĐỘC | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000383
»
MARC
-----
|
|
2/. Bào chế và sinh dược học : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học / Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hoá chủ biên, Lê Văn Lăng.... - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmT.2. - 443tr.Tóm tắt: Trình bày về các dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể và giới thiệu một vài dạng thuốc đặc biệt với hệ thống trị liệu, hình thức tương kị và cách khắc phục trong pha chế, kĩ thuật bào chế..▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | DƯỢC PHẨM | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003807
»
MARC
-----
|
|
3/. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học phòng chống một số bệnh cho người và vật nuôi / Đái Duy Ban. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 188tr.; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo: Ứng dụng và phát triển công nghệ cao)ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các loại hợp chất thiên nhiên có trong cây cỏ, động vật, vi sinh vật dùng làm thuốc như Flavonoid, glucozid, saponin, terpenoid, ancaloid, poniphenol, kháng sinh, enzym, vitamin, tinh dầu..▪ Từ khóa: HỢP CHẤT TỰ NHIÊN | DƯỢC PHẨM | SÁCH CHUYÊN KHẢO | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004002; ME.004003
»
MARC
-----
|
|
4/. Các thuốc chống dị ứng / Vũ Minh Thục, Phạm Văn Thức. - H. : Y học, 2013. - 374tr. : Biểu đồ, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày các loại thuốc chống dị ứng như: Adrenergic, Theophylline, thuốc kháng Histamine, glucocorticosteriod, cromolyn...và các cơ chế tác động của chúng sử dụng trong bệnh dị ứng▪ Từ khóa: THUỐC TÂY | DƯỢC PHẨM | DỊ ỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005823; ME.005824
»
MARC
-----
|
|
5/. Cách phối hợp thuốc : Phản ứng lâm sàng và cách giải quyết / Ngô Thế Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 1993. - 97tr.; 27cmTóm tắt: Nêu lên các tác dụng lẫn nhau giữa các thuốc để các y bác sĩ dễ dàng trong việc điều trị người bệnh, các dược sĩ nắm vững các yếu tố gây ra các tương tác thuốc và người sử dụng tránh được các tai biến bất ngờ đôi khi nguy hiểm đến tính mạng người bệnh▪ Từ khóa: DƯỢC PHẨM | THUỐC TÂY▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C102PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000493
»
MARC
-----
|
|
6/. Cocticoit liệu pháp / Đỗ Đình Địch, Lê Văn Tri. - H. : Y học, 1983. - 150tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 5 chương nói về: Đại cương, tính chất dược lý và cơ chế tác dụng, các chỉ định cũng như tai biến, nguyên tắc sử dụng Cocticoit. Đồng thời hệ thốnghoá một số hiểu biết và kinh nghiệm sử dụng của nhiều tác giả về Cocticoit, nhằm giúp các cơ sở điều trị bệnh sử dụng thuốc an toàn và hợp lý▪ Từ khóa: THUỐC TÂY | DƯỢC PHẨM | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C419T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000590
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ sinh học dược : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Cát Đông, Trần Thu Hoa..biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 315tr. : Hình vẽ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Khái quát về các công nghệ lên men, công nghệ enzym, công nghệ tế bào, công nghệ gen, công nghệ miễn dịch - các công nghệ nền tảng của công nghệ sinh học dược, và giới thiệu một số ứng dụng của các công nghệ đó vào sản xuất dược phẩm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | DƯỢC PHẨM | CÔNG NGHỆ DƯỢC HỌC | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004182; ME.004183
»
MARC
-----
|
|
8/. Vacxin và thuốc thú y / Đặng Minh Nhật, Nguyễn Minh Hoà, Nguyễn Hữu Bách. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các loại vacxin và nguyên tắc sử dụng, huyết thanh và giới thiệu một số thuốc thú y bao gồm các dạng thuốc kháng sinh, sát trùng tiêu độc, sinh tố, kích thích tăng trọng▪ Từ khóa: DƯỢC PHẨM | THUỐC THÚ Y | THÚ Y | VẮC XIN▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / Đ116M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001343; MF.001344
»
MARC
-----
|
|
9/. Định lượng kháng sinh : Bằng phương pháp hoá lý / Vũ Thị Bảy, Nguyễn Châu Hải, Doãn Duy Khắc.... - H. : Y học, 1983. - 230tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp hoá học và hoá lý để định lượng một số kháng sinh tương đối đã dùng nhiều ở VN. Các kháng sinh được gọi theo tên gốc và xếp theo vần chữ cái trừ Pênixilin, Strepromyxin, Tetraxylin, lincomyxin xếp vào bốn mục riêng. Đơn vị đo lường theo dược điển Việt Nam▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC PHẨM | KHÁNG SINH | ĐỊNH LƯỢNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 615 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000588
»
MARC
-----
|
|
10/. Dược học và thuốc thiết yếu : Sách dùng để dạy và học trong các trường trung học y tế / Hoàng Tích Huyền, Vũ Ngọc Thuý, Trịnh Đức Trân, Dương Bá Xê, Lê Thị Uyển.... - H. : Y học, 2006. - 169tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Tìm hiểu dược lý đại cương; quy chế một số loại thuốc, nhãn thuốc; mục tiêu và nội dung của một số loại thuốc dùng để chữa trị các bệnh thông thường..▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | DƯỢC PHẨM | Y TẾ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D557H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003382
»
MARC
-----
|
|
|
|
|