- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bạn phải làm gì khi con bạn học kém? / Việt Thu Phương biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1997. - 179tr.; 20cmTóm tắt: Sách hướng dẫn tìm hiểu và giải quyết những kém khuyết có thể ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tiếp thu trong học tập của con bạn, đồng thời có biện pháp khắc phục ngay để chúng thành công hơn trong việc học và đem lại niềm vui cho gia đình bạn▪ Từ khóa: TÂM LÍ SƯ PHẠM | TÂM LÍ TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B105PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003414
»
MARC
-----
|
|
2/. Bồi dưỡng nhân sinh quan tích cực cho bé / Hạnh Nguyên. - H. : Thời đại, 2010. - 56tr.; 20cm. - (Trò chơi giáo dục)Tóm tắt: Tuyển tập các trò chơi nhằm giáo dục cho trẻ cách tạo không khí thân mật, học tập, nhận thức truyền thông, cách diễn đạt... giúp trẻ hoàn thiện và phát triển tính cách▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TÂM LÍ SƯ PHẠM | MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B452D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001191; ND.001192
»
MARC
-----
|
|
3/. Bồi dưỡng khả năng chung sống với người khác và giải quyết vấn đề / Hạnh Nguyên. - H. : Thời đại, 2010. - 56tr.; 20cm. - (Trò chơi giáo dục)Tóm tắt: Tuyển tập các trò chơi nhằm giáo dục cho trẻ cách tạo không khí thân mật, học tập, nhận thức truyền thông, cách diễn đạt... giúp trẻ hoàn thiện và phát triển tính cách▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TÂM LÍ SƯ PHẠM | MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B452D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001189; ND.001190
»
MARC
-----
|
|
4/. Chuyện của tuổi hoa học trò / S. A. Amônasvili. - H. : Phụ nữ, 1994. - 131tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những điều dạy bảo, giáo dục thiếu niên, hướng cho các em trở thành người tốt, trung thực, yêu lao động, ... được trình bày dưới hình thức các bức thư của cha mẹ gởi cho con cái▪ Từ khóa: TÂM LÍ SƯ PHẠM | TÂM LÍ GIỚI TÍNH | TUỔI TRẺ | GIÁO DỤC GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / CH527C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000783
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo dục lao động / A. S. Makarenko; Đặng Thị Huệ, Nguyễn Dương Khư dịch. - H. : Giáo dục, 1985. - 303tr.; 20cmTóm tắt: Trình bày hệ thống giáo dục lao động theo kinh nghiệm và quan điểm phương pháp của A. S. Makarenko vạch ra những phương pháp sư phạm cơ bản và phương pháp lao động công ích cho học sinh trong nhà trường và gia đình▪ Từ khóa: LIÊN XÔ | GIÁO DỤC | LAO ĐỘNG | TÂM LÍ SƯ PHẠM | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | HỌC SINH | GIA ĐÌNH | NHÀ TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001035; MA.001036
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình tâm lí học : Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên chưa qua đào tạo sư phạm / Lê Minh Nguyệt chủ biên, Dương Thị Diệu Hoa. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2015. - 323tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Những vấn đề chung về tâm lí học, sự phát triển tâm lí cá nhân, cơ sở tâm lí của dạy đại học, giao tiếp sư phạm, một số vấn đề về lao động sư phạm và nhân cách giảng viên▪ Từ khóa: TÂM LÍ CÁC NHÂN | TÂM LÍ SƯ PHẠM | TÂM LÍ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 150 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.008094; MH.008095
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình tâm lí học giáo dục / Nguyễn Đức Sơn, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Huệ.... - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2015. - 319tr. : Bảng; 24cm. - (Tủ sách đại học sư phạm)Tóm tắt: Đề cập những vấn đề cơ bản về hiện tượng tâm lí người, cơ sở tâm lí của các hoạt động chính trong nhà trường, những khó khăn tâm lí học sinh thường gặp trong học tập và trong rèn luyện, các nguyên tắc đạo đức và kĩ năng cơ bản trong hỗ trợ tâm lí học sinh, đặc điểm lao động sư phạm của người giáo viên và các yêu cầu về phẩm chất đạo đức, giá trị nghề và năng lực sư phạm của người giáo viên nhằm đáp ứng yêu cầu lao động của nghề dạy học▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÂM LÍ SƯ PHẠM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016337; MA.016338
»
MARC
-----
|
|
8/. Học như một thiên tài / Ulrich Boser; Nguyễn Trinh Lan dịch. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2017. - 457tr.; 21cmTóm tắt: Đưa ra những góc nhìn sâu sắc, chân thật về học tập, về vai trò của nhà giáo, giúp việc học của học sinh và những người học khác có ý nghĩa và chiều sâu▪ Từ khóa: HỌC TẬP | TÂM LÍ SƯ PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / H419NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.018533; MA.018534
»
MARC
-----
|
|
9/. Khi con đến tuổi dậy thì / Nguyễn Ánh Tuyết. - H. : Phụ nữ, 1997. - 173tr.; 19cmTóm tắt: Sách cung cấp một số kiến thức về việc giáo dục con cái trong gia đình, hầu giúp các bà mẹ có những biện pháp dìu dắt giáo dục con trên bước đường trưởng thành cũng như những day dứt về sự hư đốn của con▪ Từ khóa: TÂM LÍ TRẺ EM | TÂM LÍ SƯ PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / KH300C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001722
»
MARC
-----
|
|
10/. Lòng con trẻ : Tâm lý học trẻ em / Nguyễn Khắc Viện. - H. : Phụ nữ, 1992. - 19cmT.1. - 160tr.Tóm tắt: Những đặc điểm tâm lý của trẻ em trong phát triển hoạt động, học tập, vui chơi, suy nghĩ. Giúp cha mẹ giáo dục trẻ tốt hơn▪ Từ khóa: TÂM LÍ SƯ PHẠM | TRẺ EM | GIA ĐÌNH | NHÀ TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 155.4 / L431C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001674; MA.001675
»
MARC
-----
|
|
|
|
|