- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ba chú chim kêu cúc cu = Birdies screech coocoo : Truyện tranh. Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Lời: Sirilug Puthakote; Minh hoạ: Aurapin Chiraseepanya; Nguyễn Mai dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Lao động, 2020. - 32tr.; 24cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THÁI LAN | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.9 / B100CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.014533; NB.014534
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác Hồ ở Thái Lan / Trần Ngọc Danh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 95tr.; 20cmTóm tắt: Tác giả tập hợp các tư liệu, bài trích về giai đoạn Bác Hồ sống và hoạt động ở Xiêm (Thái Lan)▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | LÃNH TỤ CÁCH MẠNG | THÁI LAN | QUAN HỆ QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 327.2 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002385; MH.002386
»
MARC
-----
|
|
3/. Bác Hồ ở Xiêm (1928 - 1929) / Nguyễn Văn Khoan, Triệu Hiển, Nguyễn Tiến, Hồng Dung, Công Phương Khương. - H. : Lý luận Chính trị, 2005. - 164tr.; 19cmTóm tắt: Nói về những hoạt động của Nguyễn ái Quốc tại Xiêm trong những năm 1928 - 1929. Với hình ảnh một Thầu Chín ở Xiêm khá trọn vẹn, năng động và sâu sát, khi làm ruộng, bắt cá trên đồng ruộng, sông hồ, lúc dạy học, lúc làm thầy thuốc, lại có khi giả đi buôn để tuyên truyền cách mạng trong đồng bào, đồng chí▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG | THÁI LAN▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.004184; MH.004185
»
MARC
-----
|
|
4/. Bé yêu = Love you... kiddy : Truyện tranh / Lời: Pakazite Sudchai; Minh hoạ: Chatsuda Prasertsook; Điển Dũng dịch. - H. : Văn học, 2018. - 23tr. : Tranh màu; 21cmChính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THÁI LAN | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.91 / B200Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.014748; NB.014749
»
MARC
-----
|
|
5/. Bố yêu = Love you... daddy : Truyện tranh / Lời: Pakazite Sudchai; Minh hoạ: Chatsuda Prasertsook; Điển Dũng dịch. - H. : Văn học, 2018. - 23tr. : Tranh màu; 21cmChính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THÁI LAN | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.91 / B450Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.014744; NB.014745
»
MARC
-----
|
|
6/. Cá sấu muốn rẽ phải = Crocodile wants to turn right : Truyện tranh. Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Lời: Sirilug Puthakote; Minh hoạ: Aurapin Chiraseepanya; Nguyễn Mai dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Lao động, 2020. - 32tr.; 24cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THÁI LAN | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.9 / C100S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.014529; NB.014530
»
MARC
-----
|
|
7/. Cái giá phải trả = The damage done : Câu chuyện có thật về chốn địa ngục trần gian / Warren Fellows; Ung Thị Bạch Tuyết dịch. - H. : Lao động, 2013. - 214tr.; 21cmTóm tắt: Hồi kí của tác giả về những gì mà ông đã trải qua suốt mười hai năm tại nhà tù Bangkok, chỉ vì thiếu suy nghĩ, muốn kiếm tiền thật nhanh và dễ dàng nên ông đã đánh mất tuổi thanh xuân, đánh mất ý nghĩa của cuộc sống. Những hình ảnh kinh hoàng về cách đối xử với nhau trong nhà ngục đã trở thành nỗi ám ảnh theo đuổi suốt đời của tác giả ngay cả khi đã trở về với đời sống tự do▪ Từ khóa: TỘI PHẠM | TÙ NHÂN | THÁI LAN | HỒI KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 365 / C103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013613; MA.013614
»
MARC
-----
|
|
8/. Cùng chia sẻ nhé! : Truyện tranh / Lời: Manisa Palakawong; Tranh: Plan For Kids; Chung Quý dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2019. - 23tr. : Tranh màu; 21cm. - (Khủng long nhỏ bỏ thói quen xấu. Dành cho trẻ từ 3 - 7 tuổi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | THÁI LAN▪ Ký hiệu phân loại: 895.91 / C513CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007893; ND.007894
»
MARC
-----
|
|
9/. Chai thời gian / Prabhassorn Sevikul; Dịch: May, Hoàng Quyên. - H. : Thời đại, 2013. - 321tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THÁI LAN | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.9 / CH103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.008136
»
MARC
-----
|
|
10/. Chín mạng : Truyện tranh / Songsin Tiewsomboon; Quỳnh Quỳnh dịch. - H. : Thế giới, 2020. - 271tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Nine lives▪ Từ khóa: THÁI LAN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.91 / CH311M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012110; MN.012111
»
MARC
-----
|
|
|
|
|