- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh con. - H. : Phụ nữ, 2011. - 110tr.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, chế biến, công dụng và giá trị dinh dưỡng của một số món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh▪ Từ khóa: MÓN ĂN | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | THAI PHỤ | SẢN PHỤ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004473; ME.004474
»
MARC
-----
|
|
2/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 145tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng, Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004110; ME.004111
»
MARC
-----
|
|
3/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu lục / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 171tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu lục như: Rau cần tây, rau chân vịt, măng lau..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004116; ME.004117
»
MARC
-----
|
|
4/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu trắng / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 177tr.; 21cmTóm tắt: Sơ lược về mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giá trị dinh dưỡng và cách chế biến một số món ăn từ các thực phẩm có màu trắng như: Gạo, hạt sen, vừng trắng..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004108; ME.004109
»
MARC
-----
|
|
5/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 187tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát về mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Nêu giá trị và thành phần dinh dưỡng của các thực phẩm màu vàng như: Ngô, kê, kiều mạch, tiểu mạch..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | MÀU SẮC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004118; ME.004119
»
MARC
-----
|
|
6/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 175tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể và mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng của các loại thực phẩm màu đen, đỏ, tím, vàng, trắng, xanh và màu lục▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004120; ME.004121
»
MARC
-----
|
|
7/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 177tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đỏ như: Các loại quả màu đỏ, thịt màu đỏ, đồ uống màu đỏ..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004112; ME.004113
»
MARC
-----
|
|
8/. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu tím như: Quả mận, măng cụt, sơn tím, dâu tằm, mía tím..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004114; ME.004115
»
MARC
-----
|
|
9/. Mật ong trị bách bệnh / Hà Sơn. - H. : Thời đại, 2010. - 230tr.; 21cm. - (Sức khoẻ là vàng)Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cụ thể về nguồn gốc, thành phần cũng như tác dụng của mật ong. Mặt khác còn làm rõ chức năng, công dụng trị các bệnh thường gặp như ho, cảm cúm, đau bụng, xơ cứng động mạch, bệnh tiểu đường, thiếu máu, ung thư..▪ Từ khóa: MẬT ONG | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | SỨC KHOẺ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / M124-O▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004276; ME.004277
»
MARC
-----
|
|
10/. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam = Composition and nutritive value of animal feeds in Vietnam / Viện Chăn nuôi Quốc gia. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 251tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung sách trình bày các phương pháp tính giá trị năng lượng và nêu đặc điểm thức ăn gia súc Việt Nam, phương pháp sử dụng số liệu để lập khẩu phần cho gia súc, gia cầm. Ngoài ra còn có các bảng số liệu về thành phần giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam▪ Từ khóa: THÀNH PHẦN | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | THỨC ĂN GIA SÚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / TH107PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000865; MF.000866
»
MARC
-----
|
|
|
|
|