- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở chọn giống và nhân giống cây rừng / Ngô Quang Đê. - H. : Nông nghiệp, 1985. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Nhiệm vụ, mục đích của công tác chọn giống cây trồng. Cơ sở vật chất của di truyền tế bào và các phương pháp chọn giống cây rừng: Các tiêu chuẩn chọn giống, cường độ, khoảng cách chọn, lai giống, dẫn giống và giám định kết quả chọn giống. Kỹ thuật nhân giống▪ Từ khóa: CHỌN GIỐNG | LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000165; MF.000166; MF.000281
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật gây trồng một số loại cây rừng ngập mặn / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương, Nguyễn Hợi. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 172tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về rừng ngập mặn. Cung cấp các thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rừng ngập mặn phổ biến, có khả năng phát triển thành rừng phòng hộ chắn sóng ven biển▪ Từ khóa: TRỒNG RỪNG | RỪNG NƯỚC MẶN | KĨ THUẬT | CÂY RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003221; MF.003222
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng tràm / Tạ Văn Thuỵ. - Hậu Giang : Tổng hợp Hậu Giang, 1985. - 58tr.; 19cmTóm tắt: Các vấn đề về sinh cảnh rừng tràm: điều kiện tự nhiên, hiệu quả kinh tế. Phương pháp trồng tràm bằng gieo hột, bằng cấy cây giống. Nuôi dưỡng tràm sau khi trồng. Cách trồng tràm ở trong vườn▪ Từ khóa: TRỒNG RỪNG | TRÀM▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000186; MF.000187
»
MARC
-----
|
|
4/. Thâm canh rừng tự nhiên / Nguyễn Văn Trương. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 92tr.; 19cmTóm tắt: Áp dụng những tri thức khoa học kỹ thuật hiện đại để thay đổi cấu trúc và chủng loại cây rừng tự nhiên. Làm giàu cho rừng tự nhiên, tạo ra nhiều nguyên liệu rừng đáp ứng yêu cầu của công nghiệp, chuyển hoá rừng giàu và trung bình, làm giàu rừng nghèo, trồng rạch, xây dựng điểm thực nghiệm cho mỗi lâm trường▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / TH120C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000295; MF.000296
»
MARC
-----
|
|
5/. Xác định các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình, Trần Văn Con. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Khái quát về đặc điểm đất và đất rừng ở nước ta, một số nét khái quát về đặc điểm đất đai ở nước ta, đặc điểm lập địa ởr nước ta, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân loại các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam, các đơn vị lập địa trên đất ngập mặn ven biển Việt Nam, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân chia các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển Miền Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: TRỒNG RỪNG | VIỆT NAM | ĐƠN VỊ LẬP ĐỊA▪ Ký hiệu phân loại: 634.909597 / X101Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003068; MF.003069
»
MARC
-----
|
|
6/. Xây dựng rừng phòng hộ / Võ Đại Hải chủ biên, Nguyễn Hoàng Tiệp. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 195tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc giaTóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng và các mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn: Kĩ thuật trồng rừng và các mô hình rừng trồng phòng hộ chắn gió, chắn cát chắn sóng ven biển. Phân tích các khoảng trống về kỹ thuật và chính sách trồng rừng phòng hộ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | RỪNG PHÒNG HỘ | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / X126D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003104; MF.003105
»
MARC
-----
|
|
|
|
|