- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình mô đun: Bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực / Nguyễn Xuân Lợi. - H. : Xây dựng, 2015. - 112tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng thực hành bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực trên máy thi công nền; từ đặc điểm cấu tạo và nguyên tắc hoạt động đến cách phân tích các hư hỏng, phương pháp kiểm tra và quy trình thực hành, bảo dưỡng lần lượt từng bộ phận, chi tiết của hệ thống thuỷ lực▪ Từ khóa: BẢO DƯỠNG | HỆ THỐNG THUỶ LỰC | MÁY THI CÔNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008891; MD.008892
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật khai thác đội máy thi công mặt đường bê tông nhựa / Nguyễn Bính chủ biên, Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Quang Phúc. - H. : Xây dựng, 2016. - 278tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Trình bày kỹ thuật khai thác máy, tổ chức đội máy, gồm các máy trong dây chuyền sản xuất vật liệu, thi công, tái chế mặt đường bê tông nhựa và công trình phụ trợ trên đường với các nội dung: Công tác quản lý máy, tổ chức đội máy, kỹ thuật khai thác trạm sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng, kỹ thuật khai thác máy rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng, lựa chọn máy lu bánh thép thi công mặt đường, khác thác máy lu bánh lốp trơn..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA | MÁY THI CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008826; MD.008827
»
MARC
-----
|
|
3/. Quy định về an toàn trong khai thác và sử dụng máy thi công / Bộ Giao thông Vận tải. - H. : Giao thông Vận tải, 2019. - 522tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Tổng hợp các thông tư, các quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và tiêu chuẩn quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trong khai thác và sử dụng máy thi công▪ Từ khóa: AN TOÀN LAO ĐỘNG | QUI ĐỊNH | KĨ THUẬT AN TOÀN | MÁY THI CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 620.8028 / QU600Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009343; MD.009344
»
MARC
-----
|
|
4/. Sổ tay chọn máy thi công xây dựng / Nguyễn Tiến Thu. - H. : Nxb. Hà Nội, 1999. - 71tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những phương pháp cơ bản để chọn máy, xác định các thông số kỹ thuật, tính toán năng suất, thống kê những đặc tính cơ bản của một số loại máy chính dưới dạng bảng số và đồ thị (có kèm theo hình vẽ tỉ lệ nhất định): Các loại cần trục, thăng tải, máy làm đất, máy đóng cọc và máy phục vụ cho công tác bêtông▪ Từ khóa: MÁY THI CÔNG | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 690.028 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003559; MD.003560
»
MARC
-----
|
|
5/. Sổ tay chọn máy thi công xây dựng / Nguyễn Tiến Thu. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011. - 71tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiTóm tắt: Phương pháp chọn máy, xác định thông số kỹ thuật, tính toán năng xuất, thống kê đặc tính cơ bản một số loại máy chính dưới dạng bảng số và đồ thị: Các loại cần trục, thăng tải, máy làm đất, máy đóng cọc và máy phục vụ cho công tác bê tông▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | MÁY THI CÔNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 624.028 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007403; MD.007404
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay máy thi công / Vũ Khoa, Vũ Gia Quỳnh, Cao Thanh Việt.... - H. : Xây dựng, 1986. - 19cmT.1. - 115tr.Tóm tắt: Giới thiệu những tính năng kỹ thuật, thông số kỹ thuật chủ yếu qua các loại máy thi công được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: Máy san, máy kéo, máy đào, máy đầm, máy khoan... và nhãn hiệu của một số loại máy hiện hành▪ Từ khóa: MÁY THI CÔNG | MÁY ỦI | MÁY SAN | MÁY KÉO | MÁY ĐÀO | MÁY XÚC | MÁY KHOAN | MÁY NÉN | MÁY ĐÓNG CỌC | XÂY DỰNG | MÁY XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000355
»
MARC
-----
|
|
|
|
|