- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình địa hình quân sự : Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh / Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Trương Đình Quý, Nguyễn Quang Lợi. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2016. - 111tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạoTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bản đồ địa hình; phương tiện chỉ huy; các phép đo ở trên bản đồ; xác định toạ độ, chỉ thị mục tiêu; sử dụng bản đồ; vận động góc phương vị▪ Từ khóa: BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH | QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 355.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017601; MA.017602; MA.017603
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình địa hình quân sự : Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh / Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Trương Đình Quý, Nguyễn Quang Lợi. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2016. - 111tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạoTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bản đồ địa hình; phương tiện chỉ huy; các phép đo ở trên bản đồ; xác định toạ độ, chỉ thị mục tiêu; sử dụng bản đồ; vận động góc phương vị▪ Từ khóa: BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH | QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 355.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017607; MA.017608; MA.017609
»
MARC
-----
|
|
3/. Thường thức về bản đồ học / A. M. Cuprin; Đàm Xuân Tảo dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1987. - 211tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về địa hình học, trắc địa và bản đồ học. Tầm quan trọng và tác dụng của bản đồ. Cách thành lập bản đồ, phương pháp đo vẽ các loại bản đồ. Đưa ra một số các bài toán tiêu biểu về bản đồ▪ Từ khóa: BẢN ĐỒ HỌC | ĐỊA HÌNH | BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 912 / TH561TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000319; MG.000320
»
MARC
-----
|
|
4/. Trắc địa ảnh : Phần phương pháp đo ảnh lập thể / Phan Văn Lộc. - H. : Giao thông Vận tải, 2000. - 216tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày phương pháp vi phân; Cơ sở của phương pháp và máy toàn năng; Định hướng tương đối; máy toàn năng với quan hệ chùm tia chiếu không đổi▪ Từ khóa: BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH | TRẮC ĐỊA | ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 912 / TR113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003032; MG.003033
»
MARC
-----
|
|
|
|
|