- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Áp dụng kết cấu công trình và công nghệ tiên tiến trong xây dựng bền vững các tuyến đường bộ vùng núi / Đặng Gia Nải, Đào Văn Đông, Đặng Việt Đức. - H. : Xây dựng, 2020. - 152tr. : Ảnh, hình vẽ; 27cmTóm tắt: Tập trung nghiên cứu những đặc điểm kỹ thuật của các giải pháp phòng chống sụt trượt truyền thống, các nguyên nhân dẫn đến sụt trượt thường xuyên và cập nhật các tiến bộ kỹ thuật của các nước trên thế giới trong lĩnh vực xây dựng công trình đường bộ vùng núi bằng các giải pháp phòng chống sụt trượt gián tiếp áp dụng những đoạn tuyến dễ xảy ra sụt trượt▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | ĐƯỜNG BỘ | KĨ THUẬT XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / A109D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009457; MD.009458
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo đảm an toàn giao thông nông thôn. - H. : Giao thông Vận tải, 2015. - 264tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Hướng dẫn thiết kế, thi công đường giao thông nông thôn bảo đảm an toàn giao thông; hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa đường giao thông nông thôn và hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác cầu đường giao thông nông thôn▪ Từ khóa: ĐƯỜNG BỘ | GIAO THÔNG NÔNG THÔN | XÂY DỰNG | BẢO TRÌ | AN TOÀN GIAO THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B108Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015567; MA.015568
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ và phát triển môi trường cảnh quan trong xây dựng đường ô tô / Trần Tuấn Hiệp. - H. : Xây dựng, 2011. - 234tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chung về cảnh quan môi trường và hệ thống đường ô tô. Kĩ thuật bảo vệ, tôn tạo cảnh quan khi thiết kế bình đồ, trắc dọc, trắc ngang trong thiết kế đường, thiết kế phối cảnh đường ô tô..▪ Từ khóa: ĐƯỜNG BỘ | MÔI TRƯỜNG | CẢNH QUAN | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 713 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006043; MG.006044
»
MARC
-----
|
|
4/. 405 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 167tr. : Bảng, hình vẽ; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 405 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010490; MA.010491
»
MARC
-----
|
|
5/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng A2. - H. : Giao thông Vận tải, 2020. - 155tr. : Hình vẽ, bảng; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm 450 câu hỏi (có kèm theo đáp án) hướng dẫn sử dụng bộ câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy lái xe hạng A2; Thực hiện quy trình sát hạch lái xe hạng A2; Các câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng▪ Từ khóa: LÁI XE | LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | PHÁP LUẬT | XE MÔ TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026337; MA.026338
»
MARC
-----
|
|
6/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2013. - 160tr. : Bảng, hình vẽ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 450 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải các thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013819; MA.013820
»
MARC
-----
|
|
7/. Catalo 1977 về cấu trúc mẫu áo đường ôtô / Lê Sĩ Liêm dịch, Ngô Trí Thuần hiệu đính. - H. : Giao thông Vận tải, 1987. - 129tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các bản cấu trúc mẫu áo đường ô tô bằng nhiều loại vật liệu khác nhau đã được thử thách và tiêu chuẩn hoá ở Pháp. Các quy trình và ứng dụng khoa học kỹ thuật về vật liệu và máy móc để thi công làm đường đạt tiêu chuẩn cao trên toàn lãnh thổ nước Pháp▪ Từ khóa: CATALO | MẪU ÁO | PHÁP | ĐƯỜNG BỘ | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / C100N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000061
»
MARC
-----
|
|
8/. Các quy định pháp luật về giao thông đường bộ, đô thị. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 474tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Các quy định về quản lý giao thông đường bộ, đô thị; Các quy định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đô thị; Các quy định về bảo hiểm, phí, lệ phí, thuế trong giao thông đường bộ▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004925; MA.004926
»
MARC
-----
|
|
9/. Cải tạo đường ô tô / V. F Bapcốp, V. M. Môghilêvít, V. K Nhêcơraxốp; Phạm Cao Vinh dịch. - H. : Giao thông Vận tải, 1985. - 224tr.; 21cmTóm tắt: Những vấn đề lý thuyết về cải tạo đường ô tô: Khái niệm, tính chất, trình tự tiến hành, các đặc điểm, quy trình công tác khảo sát, thiết kế cải tạo đường..▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000126
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang pháp luật giao thông đường bộ (Luật giao thông đường bộ hiện hành (năm 2008); Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính và hệ thống biển báo). - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 319tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu Luật Giao thông đường bộ với những qui định chung và qui định cụ thể về qui tắc, kết cấu hạ tầng, phương tiện; người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ; vận tải đường bộ và quản lí nhà nước về vận tải đường bộ cùng các văn bản hướng dẫn thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | VIỆT NAM | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.018618; MA.018619
»
MARC
-----
|
|
|
|
|