- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh học truyền nhiễm và nhiệt đới : Giáo trình giảng dạy cho các lớp đại học y khoa / Nguyễn Văn Mùi, Nguyễn Hoàng Tuấn, Trịnh Thị Xuân Hoà chủ biên. - H. : Y học, 2008. - 318tr.; 27cmĐTTS ghi: Học viện Quân y. Bộ môn Truyền nhiễmTóm tắt: Gồm các chương: Những vấn đề chung, các bệnh truyền nhiễm lây theo đường tiêu hoá, các bệnh truyền nhiễm lây theo đường hô hấp, các bệnh truyền nhiễm lây theo đường máu, các bệnh truyền nhiễm lây theo đường máu,các bệnh truyền nhiễm lây theo đường da - niêm mạc▪ Từ khóa: BỆNH NHIỆT ĐỚI | BỆNH TRUYỀN NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003925
»
MARC
-----
|
|
2/. Cá nhiệt đới / Đinh Kiếm Linh, Lưu Thẩm Dự, Lý Tổ Vinh; Biên dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 33tr.; 26cm. - (Tủ sách: Khai sáng tri thức giúp bé thông minh)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | CÁ | CÁ NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 597 / C100NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002455; ND.002456
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây rừng / Cao Thuý Chung, Nguyễn Bội Quỳnh. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 386tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Giới thiệu một số kiến thức về thực vật; Đề cập đến một số nét chủ yếu về đặc điểm nhận biết, sinh thái, phân bố và công dụng của một số cây rừng ở nước ta▪ Từ khóa: RỪNG | RỪNG NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C126R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000424
»
MARC
-----
|
|
4/. Chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới / Nguyễn Văn Kính, Bùi Vũ Huy chủ biên, Nguyễn Văn Duyệt.... - H. : Y học, 2016. - 239tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức trong chẩn đoán, điều trị và phòng chống các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới đang lưu hành trong cộng đồng như các bệnh truyền nhiễm do vi rút, vi khuẩn và các bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | PHÒNG TRỊ BỆNH | CHẨN ĐOÁN | BỆNH NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006434; ME.006435
»
MARC
-----
|
|
5/. Chẩn đoán, quản lý bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới tại cộng đồng : Sách dùng cho sinh viên chuyên ngành Y học dự phòng / Nguyễn Văn Kính, Bùi Vũ Huy chủ biên, Nguyễn Văn Duyệt.... - H. : Y học, 2017. - 211tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Truyền nhiễmTóm tắt: Trình bày tổng quan về công tác quản lý các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới. Cung cấp kiến thức cơ bản về căn nguyên gây bệnh, đặc điểm dịch tễ học, diễn biến bệnh và các biện pháp chẩn đoán, điều trị ban đầu cũng như các biện pháp quản lý và phòng một số bệnh truyền nhiễm đang và sẽ đe doạ sức khoẻ cộng đồng như: Bệnh cúm A H5N1, hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do virus Corona, bệnh do Sars-CoV, bệnh do virus Ebola, bệnh cúm mùa, bệnh sởi..▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH NHIỆT ĐỚI | CHẨN ĐOÁN | Y HỌC CỘNG ĐỒNG | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006797; ME.006798
»
MARC
-----
|
|
6/. Chọn tạo giống cây trồng cạn lấy hạt và biện pháp thâm canh / Trần Đình Long. - H. : Nông nghiệp, 1996. - 122tr.; 19cmTóm tắt: Sách cung cấp những kết quả nghiên cứu về cây lúa mì, cây đại mạch, cây cao lương, cây kê và cây hạt vàng... có triển vọng và phát triển ở Việt Nam▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI | LÚA MÌ | MẠCH | CAO LƯƠNG | KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / CH430T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001032; MF.001037
»
MARC
-----
|
|
7/. Đồng cỏ nhiệt đới / Trịnh Văn Thịnh, Hoàng Phương, Hồ Sĩ Phấn dịch. - H. : Khoa học, 1969. - 19cmT.1. - 245tr.Tóm tắt: Tập hợp một số tài liệu khoa học về đồng cỏ ở các vùng nhiệt đới thuộc Châu á, Châu Phi, Châu Mỹ La Tinh, Châu Đại Dương và bao gồm nhiều mặt khác nhau của vấn đề đồng cỏ, kể cả những cây thức ăn gia súc trồng ở đồng cỏ▪ Từ khóa: ĐỒNG CỎ | NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / Đ455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000419; MF.000420
»
MARC
-----
|
|
8/. Động vật rừng nhiệt đới / D. Alderton; Phạm Đình Thắng dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1997. - 29tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách miêu tả các loài vật cùng với những thông tin cập nhật hoá nhất về các loài có nguy cơ tuyệt chủng của hành tinh chúng ta ở rừng nhiệt đới▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | RỪNG NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001375
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn bón phân cho cây trồng nhiệt đới và á nhiệt đới / Jan G. De Geus; Nguyễn Xuân Hiển, Nguyễn Mộng Huy, Lê Trường dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 19cmT.2 : Cây công nghiệp. - 419tr.Tóm tắt: Giới thiệu về các loại cây công nghiệp nhiệt đới, á nhiệt đới như: mía, bông, đay, dừa, cọ, lạc, đậu tương, ca cao, chè... Đặc điểm đất đai và cách bón phân đối với từng loại cây trong từng thời kỳ cụ thể▪ Từ khóa: CÂY CÔNG NGHIỆP | CÂY TRỒNG NHIỆT ĐỚI | BÓN PHÂN | CÂY TRỒNG Á NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000440; MF.000441
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng cây nhiệt đới / Huỳnh Văn Thời. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 20cmTóm tắt: Sách giới thiệu kỹ thuật trồng cây xương rồng, sứ thái, sứ cùi▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG NHIỆT ĐỚI | XƯƠNG RỒNG | SỨ▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000921; MF.000922
»
MARC
-----
|
|
|
|
|