- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp / Nguyễn Đức Khiển, Phạm Văn Đức, Đồng Xuân Thụ .... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2014. - 227tr.; 24cmTóm tắt: Tổng quan về khu công nghiệp Việt Nam, hiện trạng môi trường nước khu công nghiệp, một số công trình xử lý nước thải, một số thiết bị tiên tiến về xử lý nước thải công nghiệp...▪ Từ khóa: NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHỆ XỬ LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 628.4 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008078; MD.008079
»
MARC
-----
|
|
2/. Công trình làm sạch nước thải loại nhỏ / I. Grulơ. - H. : Xây dựng, 1985. - 273tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp làm sạch nước thải sinh hoạt và sản xuất. Các công trình làm sạch nước thải loại nhỏ đã được ứng dụng rộng rãi ở Cộng hoà dân chủ Đức. Tiêu chuẩn quy phạm đã được ban hành áp dụng▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH | NƯỚC THẢI | THOÁT NƯỚC | TIÊU CHUẨN▪ Ký hiệu phân loại: 628.1 / C455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000228; MD.000229; MD.000552
»
MARC
-----
|
|
3/. Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường / Lương Đức Phẩm chủ biên; Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 24cmT.4 : Mô hình hoá các quá trình thiết bị công nghệ môi trường. - 408tr.Tóm tắt: Phương pháp mô hình hoá toán học. Những mô hình cơ sở của quá trình xử lí nước thải. Mô hình hoá quá trình xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học hiếu khí, bị khí. Xây dựng mô hình toán học của các sơ đồ công nghệ tối ưu làm sạch nước thải. Giám sát sự ô nhiễm môi trường nước do nước thải. Mô hình kiểm soát ô nhiễm không khí▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | XỬ LÍ NƯỚC THẢI | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | THIẾT BỊ | CÔNG NGHỆ | MÔ HÌNH HOÁ | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006830
»
MARC
-----
|
|
4/. Cuộc phiêu lưu trong ống cống : Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi / Từ Giảo, Tinman Arts; Thu Ngân dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 39tr. : Tranh màu; 21cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Những câu chuyện khoa học dành cho thiếu nhi)Tên sách nguyên bản: 精灵鼠科学童话绘本▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NƯỚC THẢI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / C514PH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008025 - Đã cho mượn: ND.008024
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp bằng phương pháp sinh học / Nguyễn Văn Phước. - H. : Xây dựng, 2007. - 298tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học của quá trình sinh học trong xử lý nước thải, các phương pháp sinh học được ứng dụng trong xử lý nước thải, quy trình xử lý nước thải bậc cao và giới thiệu một số công trình ứng dụng sinh học trong xử lý một số loại nước thải điển hình▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | KĨ THUẬT XỬ LÍ | NƯỚC THẢI | XỬ LÍ NƯỚC THẢI▪ Ký hiệu phân loại: 628.3071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006451
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình công nghệ sinh học môi trường = Environmental biotechnology : Concepts and applications : Lý thuyết và ứng dụng / Hans-Joachim Jordening, Josef Winter; Dịch : Lê Phi Nga, Hoàng Thị Thanh Thuý.... - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 567tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Viện Môi trường và Tài nguyênTóm tắt: Trình bày các quá trình của công nghệ sinh học bảo vệ môi trường cho việc xử lý chất thải ở trạng thái rắn, lỏng, khí: gồm quá trình xử lý nước thải, xử lý ô nhiễm đất, xử lý chất thải rắn, khí thải và sản xuất nước uống▪ Từ khóa: XỬ LÍ NƯỚC THẢI | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | XỬ LÍ SINH HỌC | XỬ LÍ CHẤT THẢI | MÔI TRƯỜNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 628.5028 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007961
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình nước cấp và nước thải kỹ nghệ / Phan Thị Thanh Quế chủ biên, Tống Thị Ánh Ngọc. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 163tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày các vấn đề cơ bản về kỹ thuật và công nghệ xử lý nước cấp và nước thải: Nguồn nước và chất lượng nước, nguyên tắc xử lý nước, quá trình xử lý nước cấp; những vấn đề chung về nước thải, phương pháp xử lý nước thải, công nghệ xử lý nước thải▪ Từ khóa: XỬ LÍ NƯỚC THẢI | CUNG CẤP NƯỚC | CÔNG NGHỆ XỬ LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 628.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010144
»
MARC
-----
|
|
8/. Hoá học môi trường / Nguyễn Trung Việt, Trần Thị Mỹ Diệu, Huỳnh Ngọc Phương Mai. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - Minh hoạ. - 21cmP.1 : Nước và nước thải. - 268tr.Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản liên quan đến hoá học môi trường. Giới thiệu độ đục, độ màu, dung dịch chuẩn, pH, độ axit, kiềm, độ cứng, clo dư và nhu cầu clo, clorua, oxy hoà tan, nhu cầu oxy sinh hoá, nhu cầu oxy hoá học, nitơ, chất rắn, sắt và mangan, florua, sunphat, phôtpho và phôtphat, dầu và mỡ, axit (béo) bay hơi, các nguyên tố vi lượng... trong môi trường nước và nước thải▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | MÔI TRƯỜNG | NƯỚC | NƯỚC THẢI▪ Ký hiệu phân loại: 628.1 / H401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007464; MD.007465
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn mới nhất thực thi Luật bảo vệ môi trường 2012 : Quy chuẩn kỹ thuật môi trường hiện hành, quy định về nước thải công nghiệp, chất thải và xử lý vi phạm pháp luật về môi trường. / Thuỳ Ngân sưu tầm và hệ thống. - H. : Lao động, 2012. - 403tr.; 28cmĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trườngTóm tắt: Giới thiệu nội dung của Luật bảo vệ môi trường, với các mục qui định chung và qui định cụ thể về: tiêu chuẩn môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường, bảo tồn và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, quản lí chất thải, xử lí vi phạm và bồi thường thiệt hại về môi trường... kèm theo các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP | XỬ LÍ VI PHẠM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012739
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật xử lý nước thải / Trịnh Lê Hùng. - Tái bản làn thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 2009. - 175tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về nước và xử lí ô nhiễm môi trường nước. Đặc trưng chủ yêu của nước thải và các phương pháp phân tích, xác định một số chỉ tiêu. Giới thiệu kĩ thuật xử lí nước thải cấp I, cấp II, cấp III và một số công trình xử lí nước thải▪ Từ khóa: KĨ THUẬT XỬ LÍ | XỬ LÍ NƯỚC THẢI | NƯỚC THẢI | PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 628.3071 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006885; MD.006886
»
MARC
-----
|
|
|
|
|