- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các nhóm từ đồng nghĩa trong tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 526tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về từ đồng nghĩa và các tư liệu về từ đồng nghĩa được cắt nghĩa và được phân biệt về mặt sắc thái tu từ học, về mặt sử dụng... phục vụ cho sinh viên trường Đại học, sinh viên nước ngoài học tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / C101NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000009; MB.000010; MB.000011
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách sử dụng những từ đồng nghĩa thường dùng trong tiếng Hoa / Phạm Quang Lưu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 332tr.; 19cmTóm tắt: Sách giúp các bạn học tiếng Hán phân biệt, hiểu rõ và sử dụng đúng những từ đồng nghĩa thường gặp trong cuộc sống hàng ngày▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / C102S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002552; MB.002553
»
MARC
-----
|
|
3/. Dictionnaire des synonymes : Ouvrage couronné par l'académie francaise / E. Genouvrier, C. Désirat, T. Hordé. - Paris : Larousse, 2018. - 858p.; 20cm▪ Từ khóa: TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ ĐIỂN | TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 443 / D302D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000270
»
MARC
-----
|
|
4/. Dictionnaire des synonymes : Ouvrage couronné par l'académie francaise / E. Genouvrier, C. Désirat, T. Hordé. - Paris : Larousse, 2018. - 858p.; 20cm▪ Từ khóa: TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ ĐIỂN | TIẾNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 443 / D302D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000269
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn / Trương Chính. - H. : Giáo dục, 1998. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Sách tập hợp những từ Việt và tiếng Hán Việt đồng âm, gần đồng âm, đồng nghĩa, gần đồng nghĩa thành từng nhóm để đối chiếu, so sánh, phân biệt chỗ giống nhau và không giống nhau về ý nghĩa và cách dùng▪ Từ khóa: TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / GI-103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002325
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn / Trương Chính. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2003. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những từ Việt và từ Hán Việt, tức là từ Hán đọc theo âm Việt, đồng âm, gần đồng âm, đồng nghĩa, gần đồng nghĩa thành từng nhóm để đối chiếu, so sánh, phân biệt chỗ giống nhau, chỗ không giống nhau về ý nghĩa và cách dùng▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / GI-103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003567; MB.003568
»
MARC
-----
|
|
7/. 501 câu hỏi trắc nghiệm về cách chọn các từ tương đồng tiếng Anh = 501 word analogy questions : Mẫu đề thi và đáp án / Lê Quốc Thảo, Nguyễn Ngọc. - H. : Thanh niên, 2014. - 106tr.; 24cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TRẮC NGHIỆM | CÁCH DÙNG | TỪ VỰNG | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ PHẢN NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 428 / N114TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005229; MB.005230
»
MARC
-----
|
|
8/. 501 câu hỏi trắc nghiệm về cách dùng từ đồng nghĩa và phản nghĩa tiếng Anh = 501 synonym and antonym questions : Mẫu đề thi và đáp án / Lê Quốc Thảo, Nguyễn Ngọc. - H. : Thanh niên, 2014. - 107tr.; 24cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TRẮC NGHIỆM | TỪ VỰNG | CÁCH DÙNG | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ PHẢN NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 428 / N114TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005239; MB.005240
»
MARC
-----
|
|
9/. So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa / Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 223tr. : Bảng; 24cmTóm tắt: So sánh, đối chiếu và cách dùng của 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa, nhằm giúp học sinh dễ hiểu hơn và sử dụng đúng nghĩa, đúng ngữ cảnh, nâng cao trình độ tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất. Sách có kèm theo bài tập và đáp án▪ Từ khóa: TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ GẦN NGHĨA | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / S400S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005531; MB.005532
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay từ đồng nghĩa và phản nghĩa Hán Việt : Có minh hoạ / Vương Bồi Khôn; Nguyễn Hồng Trang, Huỳnh Uyên, Phương Thảo dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 452tr.; 20cmTóm tắt: Sổ tay gồm 749 từ đồng nghĩa tiêu biểu xếp thành 349 nhóm, mỗi nhóm từ đều có giải thích nghĩa từ, từ phản nghĩa soạn ra 642 từ tiêu biểu thường dùng chia thành 319 nhóm có giải thích và minh hoạ▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002951
»
MARC
-----
|
|
|
|
|