- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. American theatre. - Washington, D.C. : United States Information Agency, 1990. - 55tr.; 29cmTóm tắt: Tài liệu giới thiệu những điệu múa cổ truyền ở Mỹ điệu múa balê ở Newyork, sự sáng tạo của điệu múa từ cổ truyền đến điệu múa hiện đại ngày nay▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MÚA | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 793.3 / A104TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000619; AL.000620
»
MARC
-----
|
|
2/. Asean dance symposium : At the 4th Asean dance festival Singapore. - Singapore : National Arts Council, 1996. - 120p.; 30cmTóm tắt: Hội thảo về những thể loại múa ở các nước Asian như múa dân gian ở Việt Nam, điệu múa của Singapore, Thái Lan và Philippines▪ Từ khóa: MÚA | ASEAN▪ Ký hiệu phân loại: 793.3 / A109D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006407; AL.006408; AL.006409
»
MARC
-----
|
|
3/. Ballerina : A step-by-step guide to ballet / Jane Hackett. - 1st American ed.. - New York : Dorking Kindersley, 2007. - 79p.; 29cm. - 1CDTóm tắt: Giới thiệu những khái niệm căn bản trong lớp học balê, kĩ thuật balê trên xà, trang phục, cách xử thế của học sinh, chức năng của mỗi lớp học balê và vai trò của giáo viên. Các bài tập nhằm củng cố, nâng cao dành cho balê chuyên nghiệp▪ Từ khóa: MÚA BALÊ | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 792.8 / B103▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009082; AL.009083
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo tồn và phát huy giá trị rối nước dân gian tại cộng đồng (Qua nghiên cứu các phường rối nước dân gian ở Đồng bằng bắc Bộ) / Trần Thị Thu Thuỷ chủ biên, Dương Văn Sáu, Nguyễn Thanh Thuý, Phùng Tuệ Minh. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 566tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt NamTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, tổng quan tình hình nghiên cứu về múa rối nước dân gian và khai quát địa bàn nghiên cứu; tìm hiểu lịch sử hình thành và phát triển, những giá trị đặc sắc của nghệ thuật múa rối nước dân gian Việt Nam; mối quan hệ giữ các phường rối nước với đời sống xã hội hiện nay▪ Từ khóa: MÚA RỐI NƯỚC | BẢO TỒN | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 791.5095973 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010175; MG.010176
»
MARC
-----
|
|
5/. Đại cương nghệ thuật múa / Lê Ngọc Canh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 470tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Khái niệm nghệ thuật múa, nguồn gốc nghệ thuật núa, hình thái nghệ thuật múa, đặc trưng nghệ thuật múa, thể loại nghệ thuật múa, phân vùng văn hoá múa Việt Nam, múa truyền thống của người Việt▪ Từ khóa: MÚA▪ Ký hiệu phân loại: 792.8 / Đ103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003485
»
MARC
-----
|
|
6/. Dance technique for children / Mary Joyce. - California : Mayfield Publishing Company, 1984. - 191p.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn 10 kỹ thuật múa dành cho trẻ em như cách sử dụng năng lượng, sự cảm nhận về hoạt động, nhịp điệu, cách xếp thẳng người của hông, đầu gối và mắt cá chân...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MÚA | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 793.3 / D105T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003216
»
MARC
-----
|
|
7/. Di sản múa dân gian vùng Tây Bắc / Bùi Chí Thanh, Cầm Trọng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 558tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự hình thành và phát triển, các đặc trưng của múa dân gian vùng Tây Bắc cũng như các tác phẩm múa độc đáo. Giới thiệu múa xoè dân gian Thái Tây Bắc: khái quát về người Thái ở Việt Nam và xoè Thái, các đội xoè và một số điệu xoè nổi tiếng▪ Từ khóa: MÚA DÂN GIAN | MÚA XOÈ | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.395971 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009559
»
MARC
-----
|
|
8/. Duy trì - phát triển nghệ thuật múa truyền thống một số dân tộc miền Nam Việt Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Viện Văn hoá Nghệ thuật, 1993. - 186tr.; 26cmTóm tắt: Gồm những báo cáo, tham luận đánh giá nhận định bước đầu các hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, sáng tác, biểu diễn và giảng dạy múa dân tộc, đặc biệt tập trung vào múa của 4 dân tộc: Việt Nam, Khmer, Chăm và Tây Nguyên, là những dân tộc có nghệ thuật múa truyền thống lâu đời, nổi tiếng ở phía Nam và trong cả nước▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MÚA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.8 / D523TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000832
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình âm nhạc và múa : Dành cho hệ cao đẳng sư phạm mầm non / Lê Đức Sang, Hoàng Công Dụng, Trịnh Hoài Thu. - H. : Giáo dục, 2008. - 139tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về âm nhạc: Các kí hiệu cao độ, trường độ, quãng, gam - điệu thức - giọng, tập đọc nhạc, kĩ thuật ca hát và múa cơ bản▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ÂM NHẠC | MÚA▪ Ký hiệu phân loại: 781 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004906; MG.004907
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp về nhạc cụ và điệu múa trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 186tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn hoá)Tóm tắt: Gồm 82 câu hỏi đáp tìm hiểu về nhạc cụ, điệu múa trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | SÁCH HỎI ĐÁP | NHẠC CỤ | ĐIỆU MÚA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 780.9597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005317; MG.005318
»
MARC
-----
|
|
|
|
|