- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Albert Einstein con người vĩ đại / Mã Quan Phục; Nguyễn Văn Ái dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 206tr.; 19cm. - (Tủ sách Danh nhân Thế giới)Tóm tắt: Về tiểu sử và sự nghiệp của Albert Einstein - Nhà Vật lý học vĩ đại với những phát minh có ý nghĩa lớn lao cho khoa học và loài người▪ Từ khóa: EINSTEIN, ALBERT | NHÀ VẬT LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002690
»
MARC
-----
|
|
2/. Albert Einstein nhà bác học vĩ đại của nhân loại / Albrecht Folsing; Nguỵ Hữu Tâm dịch; Ngô Quốc Quýnh...hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2005. - 978tr.; 25cmDịch từ nguyên bản tiếng ĐứcTóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời và những cống hiến to lớn của nhà Vật lí đại tài Albert Einstein cho nhân loại▪ Từ khóa: EINSTEIN, ALBERT | NHÀ VẬT LÍ HỌC | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 920.009 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.004519
»
MARC
-----
|
|
3/. Acoustic emission: Current practice and future derections / Wolfgang Sachse, James Roger, Kusuo Yamaguchi. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1991. - 450tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn thực hành truyền âm như giới thiệu hệ thống bộ cảm ứng AE, sự truyền âm thanh sóng điện từ, nghiên cứu vè sự nhiễu âm thanh.▪ Từ khóa: TRUYỀN ÂM | VẬT LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 534.5 / A101E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003570
»
MARC
-----
|
|
4/. Active learning guide to accompany the physical sciences : An integrated approach / Robert M. Hazen, James Trefil. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 174p.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn sinh viên thực hành các bài tập về khoa học vật lý như năng lượng, động lực học, dòng điện và từ học, nguyên tử, các phản ứng hoá học, vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC | VẬT LÍ | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 530 / A101L▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003913
»
MARC
-----
|
|
5/. Albert Einstein : Thuyết tương đối / Fiona Macdonald; Võ Sum dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 79tr.; 21cm. - (Những nhà khoa học làm thay đổi Thế giới)Tóm tắt: Về tiểu sử và sự nghiệp của Albert Einstein - Nhà vật lý học lập dị mà thuyết tương đối của ông đã cách mạng hoá các ý tưởng của chúng ta về vũ trụ▪ Từ khóa: EINSTEIN, ALBERT | NHÀ VẬT LÍ HỌC | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530 / A103E▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000607
»
MARC
-----
|
|
6/. Albert Einstein : Thuyết tương đối / Fiona Macdonald; Võ Sum dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 79tr.; 21cm. - (Những nhà khoa học làm thay đổi Thế giới)Tóm tắt: Nhà Vật lý học lập dị mà Thuyết tương đối của ông đã cách mạng hoá các ý tưởng của chúng ta về vũ trụ▪ Từ khóa: EINSTEIN, ALBERT | DANH NHÂN | NHÀ VẬT LÍ HỌC | THUYẾT TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.092 / A103E▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002670
»
MARC
-----
|
|
7/. Ánh sáng / Hoàng Phương, Trần Vương tuyển chọn, biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2003. - 72tr.; 21cm. - (50 trò chơi khoa học lý thú và hấp dẫn)Tóm tắt: Gồm 6 đề mục: ánh sáng và bóng, sự phản chiếu, sự khúc xạ, ánh sáng và sự nhìn, ánh sáng và màu sắc, ánh sáng cần cho đời sống: Tia laser▪ Từ khóa: THÍ NGHIỆM | TRÒ CHƠI VẬT LÍ | ẢNH KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 535 / A107S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002626; MC.002627
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài giải các đề thi tuyển sinh đại học từ năm 1970 - 1979 : Môn Vật lý / Nguyễn Quang Hậu. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 503tr.; 19cm▪ Từ khóa: VẬT LÍ | SÁCH LUYỆN THI | ĐỀ THI ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000688
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài giải các đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng ở các tỉnh phía Nam : Môn Vật lý / Nguyễn Quang Hậu sưu tầm và giải. - Xuất bản lần thứ 7. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1988. - 169tr.; 19cm▪ Từ khóa: SÁCH LUYỆN THI | VẬT LÍ | ĐỀ THI ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000740
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài giải các đề thi tuyển sinh đại học từ năm 1970 đến năm 1979 : Môn Vật lý / Nguyễn Quang Hậu sưu tầm và giải. - Xuất bản lần thứ 4 có chỉnh lý. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 503tr.; 19cm▪ Từ khóa: ĐỀ THI ĐẠI HỌC | VẬT LÍ | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000298; MC.000299; MC.000370
»
MARC
-----
|
|
|
|
|