- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Abdominal access in open and laparoscopic surgery / Edmund K.M. Tsoi, Claude H. Organ. - New York : Wiley - Liss, 1996. - 194p.; 26cm▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | NỘI SOI | BỤNG | TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003148
»
MARC
-----
|
|
2/. The agile city : Building well-being and wealth in an era of climate change / James S. Russell. - Washington, D.C. : Island Press, 2011. - XVIII, 290p. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Chỉ ra rằng thực hiện sự thay đổi tại các toà nhà và ở cấp độ cộng đồng có thể đạt được mục tiêu giảm lượng các bon nhanh chóng. cuốn sách này nhấn mạnh rằng chiến thuật tạo hiệu ứng số nhân, có nghĩa là thay đổi về mặt sinh thái theo hướng có thể chống đỡ các cơ hội kinh tế, có thể làm tăng năng suất hơn cho nơi làm việc, và có thể giúp phục hồi các cộng đồng chưa phát triển tốt▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN KINH TẾ | BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.738 / A102C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010427
»
MARC
-----
|
|
3/. Aerobiological engineering handbook : A guide to airborne disease control technologies / Wladyslaw Jan Kowalski. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 846p.; 23cmTóm tắt: Tổng quan lịch sử các bệnh trên không trung và những giải pháp, thiết bị đã được sử dụng cho việc kiểm soát các dịch bệnh này. Đưa ra một số giải pháp kỹ thuật nhằm ngăn chặn và kiểm soát dịch bệnh lây truyền qua không khí▪ Từ khóa: DỊCH BỆNH | KHÔNG KHÍ | VI SINH VẬT | KIỂM SOÁT▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / A102E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007873
»
MARC
-----
|
|
4/. Air pollution engineering manual / Anthony J. Buonicore, Wayne T. Davis. - New York : Van Nostrand Reinhold, 1992. - 918p.; 29cm▪ Từ khóa: THIẾT BỊ | VẬT TƯ | KHÔNG KHÍ | THANH LỌC | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002997; AL.002998
»
MARC
-----
|
|
5/. Air pollution / Rhonda Lucas Donald. - New York : Children's press, 2001. - 47p.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về nguyên nhân gây ra sự ô nhiểm không khí và làm thế nào để làm sạch môi trường không khí▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009563
»
MARC
-----
|
|
6/. Airflow performance of building envelopes, components, and systems / Mark P. Modera, Andrew K. Persily. - Philadelphia : ASTM, 1995. - 302p.; 25cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu tại hội thảo chuyên khảo về việc xây dựng hệ thống lưu thông không khí và vấn đề chất lượng không khí trong nhà; Nghiên cứu về các phương pháp đo đạc lưu lượng không khí và tính toán ảnh hưởng của các lưu lượng không khí khác nhau trong nhà. Tính toán sự rò gỉ không khí do của sổ và các hệ thống thông gió▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | NGHIÊN CỨU | XÂY DỰNG | THÔNG GIÓ▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004512
»
MARC
-----
|
|
7/. Asia's energy future : Regional dynamics and global implications / Kang Wu, Fedeidun Fesharaki; Assistance: B. Westley. - Honolulu : East - West Center, 2007. - 150p.; 28cm▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | DẦU | KHÍ ĐỐT TỰ NHIÊN | NĂNG LƯỢNG | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 333.79 / A109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009726; AL.009727
»
MARC
-----
|
|
8/. Atmospheric corrosion / W. W. Kirk, Herbert H. Lawson. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1995. - 280tr.; 24cmTóm tắt: Viết về sự ăn mòn do không khí và phương pháp phòng chống ăn mòn kim loại▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | KIM LOẠI | ĂN MÒN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003568
»
MARC
-----
|
|
9/. Ăn chay chống lại biến đổi khí hậu / Nguyễn Thọ Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 195tr. : Minh hoạ; 23cmTóm tắt: Trình bày về hiện tượng biến đổi khí hậu, hiện tượng nhà kính và các khí thải nhà kính, các biểu hiện và hậu quả của biến đổi khí hậu. Ngành chăn nuôi và mối liên quan với môi trường và biến đổi khí hậu. Ăn chay chống lại biến đổi khí hậu▪ Từ khóa: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | KHÍ HẬU | MÔI TRƯỜNG | ĂN CHAY | ẢNH HƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 551.6 / Ă115CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003514
»
MARC
-----
|
|
10/. Âm dương khí công / Bùi Quốc Châu. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2017. - 142tr. : Bảng; 19cmTóm tắt: Nêu lên những lợi ích thiết thực của phương pháp âm dương khí công. Giới thiệu đôi nét về phương pháp thở âm dương khí công góp phần nâng cao sức khoẻ, cải thiện tinh thần, thể chất, trí tuệ cho mọi người▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | KHÍ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / Â120D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006605; ME.006606
»
MARC
-----
|
|
|
|
|