- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Anh ngữ thư tín thương mại = English commercal correspondena : Song ngữ. - H. : Thông tin lý luận, 1992. - 231tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn phương pháp soạn thảo và cách trình bày thư thương mại với 20 chương mục tài liệu, nói về từng hoạt động riêng biệt trong khuôn khổ những cuộc trao đổi về lĩnh vực này▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | THƯ TÍN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000365; MB.000613
»
MARC
-----
|
|
2/. Basic business communication : Skills for empowering the internet generation / Raymond V. Lesikar, Marie E. Flatley. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 606p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu về truyền thông kinh doanh. Những nguyên tắc cơ bản của giao dịch viết trong kinh doanh. Kỹ năng viết báo cáo. Một số mẫu truyền thông kinh doanh. So sánh giữa các nền văn hoá, sự chính xác, công nghệ và nghiên cứu truyền thông kinh doanh.▪ Từ khóa: KINH DOANH | THƯ TÍN | THƯƠNG MẠI | TIẾNG ANH | TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.7 / B100B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007706
»
MARC
-----
|
|
3/. 300 mẫu thư tín tiếng Anh cần thiết trong đời sống hàng ngày / Đỗ Nam Chi, Trương Hoàng Duy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 357tr.; 19cm. - (Tiếng Anh thực hành)Tóm tắt: 300 mẫu thư tín tiếng Anh về các lĩnh vực như: Trường học, gia đình, sinh viên và việc học tập, du lịch, thư thỉnh cầu, khiển trách, hẹn gặp, thư tình, thư chúc mừng, thư chia buồn, ...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THƯ TÍN▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000680
»
MARC
-----
|
|
4/. Basic business communication : Skills for empowering the internet generation / Raymond V. Lesikar, Marie E. Flatley. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 606p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu về truyền thông kinh doanh. Những nguyên tắc cơ bản của giao dịch viết trong kinh doanh. Kỹ năng viết báo cáo. Một số mẫu truyền thông kinh doanh. So sánh giữa các nền văn hoá, sự chính xác, công nghệ và nghiên cứu truyền thông kinh doanh.▪ Từ khóa: KINH DOANH | THƯ TÍN | TIẾNG ANH | TRUYỀN THÔNG | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 651.7 / B109B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007382
»
MARC
-----
|
|
5/. Business letters for all / Bertha J. Naterop, Erich Weis, Eva Haberfellner. - Twenty fourth ed.. - Oxford : Oxford University Press, 1997. - 163p.; 24cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số mẫu thư tín thương mại thường được sử dụng trong tiếng Anh▪ Từ khóa: THƯ TÍN | THƯƠNG MẠI | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 382 / B521L▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000194; AL.000195
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang toàn diện người thư ký = Complete secrtary 's handbook / LiLan Doris, Besse May Miller; Đỗ Quang Trọn dịch; Phạm Hưng hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Hành chánh, 1993. - 780tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kỹ thuật dùng trong các nhiệm vụ thường ngày của người thư ký: Cách viết thư và thư báo Memo có hiệu quả; Cách viết đúng; Sổ tay thông tin của người thư ký▪ Từ khóa: HÀNH CHÍNH | THƯ TÍN | THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003232
»
MARC
-----
|
|
7/. Câu mẫu thư tín thương mại quốc tế / Nguyễn Trọng Đàm. - H. : Thống kê, 1998. - 267tr.; 24cmTóm tắt: Sách giới thiệu các mẫu câu liên quan đến giao dịch thương mại như: Đặt hàng, hợp đồng, khiếu nại, vận tải, bảo hiểm... và các mẫu câu liên quan như thư cảm ơn, chúc mừng, chia buồn... nhằm giúp người đọc có thể giải quyết 2 vấn đề viết cái gì và viết như thế nào trong thư tín giao dịch thương mại▪ Từ khóa: THƯ TÍN | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C125M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003742; MA.003743
»
MARC
-----
|
|
8/. HBR guide to better business writing / Bryan A. Garner. - Boston : Harvard Business Review Press, 2012. - 210p.; 22cm. - (Harvard Business Review guides)Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách viết tốt hơn cho nhân viên văn phòng, đồng thời còn cung cấp cho bạn các kĩ năng cần thiết để viết, thể hiện ý tưởng của mình một cách rõ ràng để thuyết phục khách hàng, đồng nghiệp, các bên có liên quan▪ Từ khóa: KĨ NĂNG VIẾT | THƯ TÍN | THƯƠNG MẠI | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 808 / H000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011359; AL.011360
»
MARC
-----
|
|
9/. 222 mẫu thư tiếng Anh cho mọi trường hợp / Abraham Sung; Kim Tiến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 309tr.; 19cmTóm tắt: Gồm hai phần: hướng dẫn cách viết thư tín kinh doanh và một số loại thư thông thường khác, ở mỗi loại đều có giới thiệu những lá thư mẫu để người đọc tiện theo dõi▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THƯ TÍN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / H103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000782; MB.000783
»
MARC
-----
|
|
10/. A handbook of commercial correspondence / A. Ashley. - Xuất bản lần thứ 7. - Oxford : Oxford University Press, 1996. - 296tr.; 21cmTóm tắt: Sách giúp sinh viên và những nhà kinh doanh có một kiến thức về thư tín thương mại và thực hành với những bài kiểm hiện đại phù hợp với giao dịch ở văn phòng đại diện, ngân hàng, bảo hiểm▪ Từ khóa: THƯ TÍN | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 384.3 / H105-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.002139
»
MARC
-----
|
|
|
|
|