- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ABC's of relationship selling through service / Charles M. Futrell. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 539p.; 25cmTóm tắt: Lý luận về tiếp cận bán hàng chuyên nghiệp, vấn đề đạo đức nghề nghiệp, các bước chuẩn bị về tâm lý, truyền thông trong quan hệ tiêu thụ hàng hoá. Mối quan hệ trong chuỗi phân phối bán lẻ. Kĩ năng quản lý về thời gian và khu vực phân phối là chìa khoá dẫn đến thành công▪ Từ khóa: BÁN HÀNG | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A100B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009146
»
MARC
-----
|
|
2/. ABC's of relationship selling / Charles M. Futrell. - 5th ed.. - Illinois : Irwin, 1997. - 450p.; 27cmTóm tắt: Quan niệm về nghề bán hàng, vấn đề xã hội, đạo đức và luật pháp trong bán hàng; sự chuẩn bị về mối quan hệ tiêu thụ hàng; quá trình quan hệ trong việc bán hàng; vấn đề nghề nghiệp trong việc bán hàng: Thời gian, lãnh thổ, tự mình quản lý, bán lẻ, thương mại, dịch vụ, phi lợi nhuận bán hàng▪ Từ khóa: KINH TẾ THƯƠNG MẠI | BÁN HÀNG | KĨ THUẬT THƯƠNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A100B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000782
»
MARC
-----
|
|
3/. Are the rich necessary? : Great economic arguments and how they reflect our personal values / Hunter Lewis. - Mount Jackson : Axios Press, 2007. - 277p.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu về kinh tế học và giá trị xã hội của kinh tế học. Trình bày những vấn đề về kinh tế trọng tâm. Những người giàu trong xã hội dân chủ. Vấn đề tạo lợi nhuận và suy thoái kinh tế. Hệ thống lợi nhuận toàn cầu. Sự bất cân bằng và ham danh lợi. Chính phủ và các ngân hàng trung ương. Hệ thống giá trị kinh tế...▪ Từ khóa: GIÁ TRỊ XÃ HỘI | KINH TẾ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 330 / A100TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003559
»
MARC
-----
|
|
4/. Adjustments after speculative attacks in Latin America and Asia : A tale of two regions? / Guillermo E. Perry, Daniel Lederman. - Washington, D.C. : The World Bank in Vietnam, 1999. - 42p.; 27cmTóm tắt: Viết về hậu quả khủng hoảng kinh tế của châu á và châu Mỹ Latinh, nguyên nhân sự khôi phục chậm ở châu á▪ Từ khóa: KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / A101A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004856
»
MARC
-----
|
|
5/. Accounting for derivatives and hedging / Mark A. Trombley. - Boston : McGraw - Hill, 2003. - 221p.; 24cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | TÀI CHÍNH | KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009667
»
MARC
-----
|
|
6/. Accelerating out of the great recession : How to win in a slow-growth economy / David Rhodes, Daniel Stelter. - New York : McGraw - Hill, 2010. - 202p.; 19cm▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | QUẢN LÍ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ | SUY THOÁI▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003792
»
MARC
-----
|
|
7/. Accounting: The basic for business decision / R.F. Meigs, M.A. Meigs, Mark Bettner. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 1096p.; 27cmTóm tắt: Lí thuyết cơ bản về kế toán tài chính. Các vấn đề về thương mại.Kế toán về tài sản và kế toán cam kết. lập kế hoạch, phương pháp báo cáo tài chính. Các vấn đề kế toán quản lí. Lập kế hoạch và đưa ra các quyết định tài chính▪ Từ khóa: KINH TẾ TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT KẾ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001070
»
MARC
-----
|
|
8/. Advanced accounting / Joe B. Hoyle, Thomas F. Schaefer, Timothy S. Doupnik.. - New York : McGraw - Hill, 2004. - 901p.; 29cmTóm tắt: Tìm hiểu các phương pháp kế toán: Cách hợp nhất các thông tin tài chính, củng cố các thông báo tài chính và quyền sở hữu bên ngoài,báo cáo theo phần và báo cáo tạm thời, báo cáo tài chính và cổ phần, kế toán tài chính cho nhà nước và cho chính quyền địa phương, kế toán và lập báo cáo cho các tổ chức phi lợi nhuận...▪ Từ khóa: KINH TẾ TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006958
»
MARC
-----
|
|
9/. Advanced accounting / Joe B. Hoyle, Thomas F. Schaefer, Timothy S. Doupnik.. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2004. - 901p.; 29cmTóm tắt: Tìm hiểu các phương pháp kế toán: Cách hợp nhất các thông tin tài chính, củng cố các thông báo tài chính và quyền sở hữu bên ngoài,báo cáo theo phần và báo cáo tạm thời, báo cáo tài chính và cổ phần, kế toán tài chính cho nhà nước và cho chính quyền địa phương, kế toán và lập báo cáo cho các tổ chức phi lợi nhuận..▪ Từ khóa: KINH TẾ TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008649
»
MARC
-----
|
|
10/. Advertising and promotion : An Integrated marketing communications perspective / George E. Belch, Michael A. Belch. - 4th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 722p.; 26cmTóm tắt: Vai trò của thông tin tiếp thị tích hợp (IMC). Phân tích tình trạng chương trình tiếp thị. Phân tích quy trình thông tin. Mục tiêu và ngân sách cho các chương trình IMC và việc nhân rộng chương trình này▪ Từ khóa: GIÁ CẢ | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢNG CÁO | THÔNG TIN THƯƠNG MẠI | TIẾP THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 659.1 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002495
»
MARC
-----
|
|
|
|
|