- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Analysis of biological development / K. Kalthoff. - Boston : McGraw - Hill, 2001. - 895p.; 28cmTóm tắt: Phân tích sự phát triển của tế bào và vai trò của nó. Sự phát triển từ khi hình thành giao tử đến hình thành mô. Những kiểm soát về sự phát triển của gen và những thông tin về sinh sản thứ yếu. Đưa ra 1 số thông tin về gen, về tế bào, giới tính, hoá môn... và sự di truyền▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GEN | TẾ BÀO | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 599.93 / A105-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004326
»
MARC
-----
|
|
2/. Astrocytes and epilepsy / Jacqueline A. Hubbard, Devin K. Binder. - New York : Elsevier, 2016. - 381p.; 26cmTóm tắt: Giải thích cơ bản về hình thái và sinh lý học tế bào hình sao, các mô hình và hội chứng động kinh, và những nghiên cứu về sự liên kết các chức năng trong tế bào hình sao với bệnh động kinh▪ Từ khóa: ĐỘNG KINH | NGHIÊN CỨU | TẾ BÀO HÌNH SAO | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011547
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh học viêm và bệnh nhiễm khuẩn / Lê Đình Roanh, Nguyễn Đình Mão. - H. : Y học, 1997. - 236tr.; 19cmTóm tắt: Sách chia làm 2 phần chính: Phần viêm và phần các bệnh nhiễm khuẩn▪ Từ khóa: Y HỌC | VIÊM TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001046; ME.001047
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh ung thư ở phụ nữ / Phương Hà biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 214tr.; 19cmTóm tắt: Các yếu tố gây nguy cơ ung thư vú của phụ nữ, phát hiện bệnh và điều trị. Chế độ ăn uống và lối sống trong sinh hoạt. Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng chứng. Giải đáp những thắc mắc và những lời khuyên cho bệnh nhân ung thư. Tác dụng của vitamin E▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | UNG THƯ | UNG THƯ TẾ BÀO | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003183; ME.003184
»
MARC
-----
|
|
5/. Biology today / S. S. Gottfried. - New York : Mosby - Year Book Inc., 1993. - 750p.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu sinh vật học và hoá sinh. Lí thuyết tế bào sống, sự chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. Cấu trúc cơ thể, cấu trúc các bộ phận trên cơ thể người. Sự tiến hoá trong quá trình phát triển khoa học▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | GIẢI PHẪU HỌC | TẾ BÀO SỐNG | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B312T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001494; AL.003408
»
MARC
-----
|
|
6/. Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 11 : Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh / Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 254tr.; 24cmTóm tắt: Quyển sách được chia làm ba phần : sinh học cơ thể thực vật, sinh học cơ thể động vật, giới thiệu 10 đề thi và đáp án chi tiết.▪ Từ khóa: TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SINH HỌC TẾ BÀO | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 570.76 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004207
»
MARC
-----
|
|
7/. Cell biology : Organelle structure and function / David E. Sadava. - Boston : Jones and Bartlett Publishers, 1993. - 698p. : Ill. (some col.); 26cm▪ Từ khóa: TẾ BÀO SINH HỌC | BIẾN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 574.87 / C201-OR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001049
»
MARC
-----
|
|
8/. Concepts in biology / E. D. Enger, F. C. Ross. - New York : McGraw - Hill, 1997. - 457p.; 29cmTóm tắt: Khái niệm về sinh vật học nói chung. Lí thuyết về giải phẫu và hoạt động của tế bào sống. Sự phân chia và tính di truyền của tế bào. Quá trình tiến hoá và sinh thái học của các loài sinh vật. Quá trình sinh lí học sinh vật. Nguồn gốc và phân loại sự sống▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC | SINH HỌC | TIẾN HOÁ | TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 570 / C430-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002387; AL.002388
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ tế bào gốc / Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 556tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | ỨNG DỤNG | TẾ BÀO GỐC | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | NGHIÊN CỨU | TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004062; ME.004063
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ tế bào phôi động vật / Nguyễn Mộng Hùng. - In lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 119tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Khái niệm về sinh sản tự nhiên, sinh sản thực nghiệm; Mẫu sinh tự nhiên và mẫu sinh nhân tạo; Biệt hoá giới tính động vật; Kỹ thuật cấy nhân để tạo dòng vô tính ở cá, cấy truyền phôi, vi thao tác phôi động vật có vú, vấn đề tạo dòng vô tính và bản sao cơ thể động vật, công nghệ tế bào gốc..▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | GIÁO TRÌNH | PHÔI | TẾ BÀO | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006901; MD.006902
»
MARC
-----
|
|
|
|
|