- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Advances in environmental measurement methods for asbestos / Micheal E. Beard, Harry L. Rook. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1999. - 416p.; 22cmTóm tắt: Các phương pháp đo lường độ amiăng trong các nguyên vật liệu xây dựng, trong không khí nơi làm việc và trong nhà, trong nước và khí bụi▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / A100-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006196
»
MARC
-----
|
|
2/. Aquatic toxicology and hazard assessment: Seventh symposium / Rick D. Cardwell, Rich Purdy, Rita Comotto Bahner. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1985. - 587p.; 22cmTóm tắt: Đưa ra các phương pháp phát triển, đánh giá những tính chất độc hại và lọc bỏ các hoá chất trong nguồn nước thải▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | NGUỒN NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / A100T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006164
»
MARC
-----
|
|
3/. Aesthetics of the natural environment / Emily Brady. - Tuscaloosa : University of Alabama, 2003. - 287p.; 24cmTóm tắt: Bối cảnh và cơ sở nền tảng cho việc đánh giá có tính chất thẩm mỹ về môi trường thiên nhiên. Lí thuyết và việc đánh giá thẩm mỹ thiên nhiên thông qua những luận điểm hiện nay của các nhà thẩm mỹ môi trường đương đại; Thẩm mỹ tổng thể để đáp lại những mô hình đánh giá hiện nay; cách hiểu mới về đánh giá thẩm mỹ trong những lĩnh vực thực dụng và thảo luận về giá trị thẩm mỹ trong bảo tồn môi trường▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | THIÊN NHIÊN | THẨM MĨ▪ Ký hiệu phân loại: 111 / A102-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008195
»
MARC
-----
|
|
4/. Alive at work : The neuroscience of helping your people love what they do / Daniel M. Cable. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 203p.; 23cmTóm tắt: Sách hướng dẫn các nhà quản trị nhân sự cách khuyến khích mọi người làm việc hết mình vì lợi ích chung của doanh nghiệp. Đồng thời, nêu lên cách xây dựng môi trường làm việc sáng tạo thúc đẩy mọi người chia sẻ ý tưởng, làm việc thông minh hơn và nắm bắt tốt sự thay đổi, cách để tăng cường kết nối giữa các nhân viên với nhau▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÂN LỰC | DOANH NGHIỆP | MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011266
»
MARC
-----
|
|
5/. Almost green : How I saved 1/6th of a billionth of the planet / James Glave. - New York : Skyhorse Pub., 2008. - 252p.; 24cm▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / A103GR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009681
»
MARC
-----
|
|
6/. Air pollution control engineering / Noel De nevers. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 506p.; 22cmTóm tắt: Những ảnh hưởng đối với sức khoẻ con người do ô nhiễm môi trường, luật kiểm soát ô nhiễm môi trường, kỹ thuật kiểm soát về các chất hạt cơ bản, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, axit nitơ, sự ô nhiễm do xe cộ▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | KIỂM SOÁT | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000776
»
MARC
-----
|
|
7/. Air pollution control engineering / Noel De nevers. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 506p.; 22cmTóm tắt: Những ảnh hưởng đối với sức khoẻ con người do ô nhiễm môi trường, luật kiểm soát ô nhiễm môi trường, kỹ thuật kiểm soát về các chất hạt cơ bản, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, xit nitơ, sự ô nhiễm do xe cộ▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | KIỂM SOÁT | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003353; AL.003354
»
MARC
-----
|
|
8/. Air pollution / Rhonda Lucas Donald. - New York : Children's press, 2001. - 47p.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về nguyên nhân gây ra sự ô nhiểm không khí và làm thế nào để làm sạch môi trường không khí▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009563
»
MARC
-----
|
|
9/. Anthropology and contemporary human problems / John H. Bodley. - 3rd ed.. - California : Mayfield Publishing Company, 1995. - 244p.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các khía cạnh của nhân chủng học về các vấn đề con người như sự khủng hoảng môi trường, sự nghèo đói trên thế giới, vấn đề dân số▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | NGƯỜI | MÔI TRƯỜNG | NGHÈO▪ Ký hiệu phân loại: 306 / A105A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003241; AV.003242
»
MARC
-----
|
|
10/. Annual editions: Developing world 08/09 / Robert J. Griffiths. - 17th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2007. - 205p.; 27cmTóm tắt: Các bài giảng tình hình phát triển của thế giới nói chung và các vấn đề liên quan trong xu hướng phát triển của thế giới hiện nay. Hệ thống kinh tế chính trị quốc tế. Những xung đột và bất ổn trên thế giới. Sự thay đổi về nền tảng chính trị. Các vấn đề về dân số, nguồn tài nguyên, môi trường và y tế. Phụ nữ đạo hồi trong thế giới sự phát triển▪ Từ khóa: CHÍNH TRỊ | DÂN SỐ | KINH TẾ | MÔI TRƯỜNG | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 330.9 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009262
»
MARC
-----
|
|
|
|
|