- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Air words : Writing for broadcast news / John Hewitt. - 2nd ed.. - California : Mayfield Publishing Company, 1995. - 212tr.; 28cmTóm tắt: Hướng dẫn các kỹ năng tổ chức và viết tin tức cho truyền thanh và truyền hình như cách tổ chức phỏng vấn, thu âm thanh và hình ảnh▪ Từ khóa: BIÊN TẬP | KĨ NĂNG VIẾT | TRUYỀN HÌNH | TRUYỀN THANH▪ Ký hiệu phân loại: 808 / A103W▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003477
»
MARC
-----
|
|
2/. Broadcasting/ cable and beyond : An introduction to modern electronic media / Joseph R. Dominick, Barry L. Sherman, Gary A. Copeland. - Third ed.. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 493p.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử truyền thanh, truyền hình và điện tính, các hoạt động và kỹ thuật của chúng, cách điều khiển chúng▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH | ĐIỆN TÍN▪ Ký hiệu phân loại: 384.54 / BR401C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004077
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp về kỹ thuật truyền thanh - truyền hình / Uỷ ban phát thanh và truyền hình Việt Nam. - H. : Nghe - Nhìn, 1985. - 19cmT.1. - 272tr.Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về cơ sở kỹ thuật vô tuyến điện tử, thiết bị truyền thanh và sửa chữa dưới dạng hỏi đáp▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000236; MD.000237
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về kỹ thuật truyền thanh - truyền hình / Nguyễn An Ninh, Nguyễn Văn Quý. - H. : Nghe - Nhìn, 1985. - 2 tập; 19cmT.1. - 271tr.Tóm tắt: Câu hỏi và trả lời về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng, công dụng của các thiết bị truyền thanh, truyền hình như: đồng hồ đo điện vạn năng, máy bán dẫn, đèn điện tử vv...▪ Từ khóa: TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH | MÁY BÁN DẪN | ĐÈN ĐIỆN TỬ | MÁY KHUẾCH ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001244
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật truyền thanh / Uỷ ban phát thanh và truyền hình Việt Nam. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1985. - 3 tập; 24cmT.1. - 134tr.Tóm tắt: Trình bày cơ sở kỹ thuật truyền thanh, vật liệu và linh kiện vô tuyến điện, điện thanh, máy tăng âm, máy ghi âm, máy thu thanh, đo lường vô tuyến điện, trạm truyền thanh, đường dây truyền thanh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ | TRUYỀN THANH▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000265
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật truyền thanh / Uỷ ban phát thanh và truyền hình Việt Nam. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1985. - 3 tập; 24cmT.3. - 247tr.Tóm tắt: Trình bày cơ sở kỹ thuật truyền thanh, vật liệu và linh kiện vô tuyến điện, điện thanh, máy tăng âm, máy ghi âm, máy thu thanh, đo lường vô tuyến điện, trạm truyền thanh, đường dây truyền thanh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ | TRUYỀN THANH▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000267
»
MARC
-----
|
|
7/. Thông tin đối lưu / Nguyễn Văn Ngọ, Phan Văn Nho. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1981. - 170tr.; 19cmTóm tắt: Đại cương về thông tin đối lưu. Mức bình quân của tín hiệu. Đặc tính thống kê của pha đinh trong truyền sóng đối lưu. Đặc điểm của máy thu, hệ thống anten dùng trên các tuyến thông tin đối lưu và một vài hệ điển hình▪ Từ khóa: ANTEN | MÁY THU | THÔNG TIN ĐỐI LƯU | TRUYỀN SÓNG | TÍN HIỆU | KĨ THUẬT TRUYỀN THANH▪ Ký hiệu phân loại: 621.382 / TH455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000172
»
MARC
-----
|
|
|
|
|