- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. A+ certification study guide / Duncan Anderson. - New York : Osborne McGraw-Hill, 1998. - 531p.; 24cmTóm tắt: Tài liệu hướng dẫn thi chứng chỉ A tin học với hơn 500 câu hỏi thực hành về DOS và Window▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.39 / A000C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008004
»
MARC
-----
|
|
2/. A+ certification test yourself practice exams / Duncan Anderson. - New York : Osborne McGraw-Hill, 1998. - 534p.; 24cmTóm tắt: Tài liệu hướng dẫn tự học thi chứng chỉ A tin học về DOS và Window qua 1000 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức và kèm theo trả lời chi tiết.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.39 / A000C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008006
»
MARC
-----
|
|
3/. ASP 3.0 dành cho mọi người / VN-Guide tổng hợp, biên dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu phần mềm ASP 3.0 - Nền tảng lập trình Active Serve Page với các ứng dụng thương mại điện tử mạnh và linh hoạt, khai thác thành phần Active Server & ADO, kỹ thuật gỡ rối và biện pháp bảo mật▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ASP | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / A000S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004676; MD.004677
»
MARC
-----
|
|
4/. ASP 3.0 ASP.Net : Giáo trình tin học lý thuyết và bài tập / Nguyễn Phương Lan chủ biên, Lê Hữu Đạt, Hoàng Đức Hải. - H. : Lao động Xã hội, 2008. - 198tr.; 29cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lập trình Web bằng ngôn ngữ trang ASP 3.0, kiến thức về xây dựng ứng dụng thương mại e-commerce, kiến thức và công nghệ ASP.NET của Microsoft trong phiên bản NET mới nhất cùng các bài tập liên quan▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TRANG WEB | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ ASP▪ Ký hiệu phân loại: 006.7 / A109B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006697; MD.006698
»
MARC
-----
|
|
5/. Assembler for Pascal / Hoàng Văn Đặng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 376tr.; 21cmTóm tắt: Assembler là một chương trình dùng để lập ngôn ngữ cho máy PC hay PS/2 giúp báo lỗi khi chúng ta đánh lệnh hay nhập dữ liệu sai. Quyển sách đưa ra nhiều bài tập ứng dụng và thí dụ để thấy rõ thế mạnh của Assembler▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / A109F▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001718; MD.001719
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài tập Turbo Pascal version 6.0 / Lê Quang Hoàng Thân. - H. : Giáo dục đào tạo, 1993. - 229tr.; 19cmTóm tắt: Các bài tập và hướng dẫn giải về: Nhập xuất và tính toán cơ bản; Các lệnh có cấu trúc IF - CASE - FOR và WHILE - REPEAT; Các kiểu dữ liệu; chương trình con▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PASCAL | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000792; MD.000986
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài tập và hướng dẫn lập trình Turbo Pascal / Nguyễn Văn. - H. : Thống kê, 1996. - 494tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm các bài tập cơ bản về Pascal và phần nâng cao ứng dụng ngôn ngữ lập trình Pascal cho một số vấn đề cụ thể như: Đồ hoạ, vẽ đồ thị hàm số, trò chơi, tạo menu, khảo sát phần cứng▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ PASCAL | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002173; MD.002174; MD.002175
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài tập ngôn ngữ C : Từ A đến Z / Huỳnh Tấn Dũng, Hoàng Đức Hải. - H. : Giáo dục, 1999. - 393tr.; 24cmTóm tắt: Gồm khoảng 500 bài có hướng dẫn và lời giải cho những vấn đề thường gặp trong từng môn học như lập trình căn bản, đồ hoạ máy tính, cấu trúc dữ liệu, lập trình hệ thống, phương pháp tính▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003392; MD.003393
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal / Quách Tuấn Ngọc. - H. : Nxb. Hà Nội, 1992. - 130tr.; 25cmTóm tắt: Gồm các bài tập cơ bản, bài tập tổng hợp, bài tập ứng dụng phục vụ cho việc học ngôn ngữ Pascal▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PASCAL | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000961; MD.000962
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài tập đồ hoạ Pascal / Đoàn Ngọc Tăng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 103tr.; 21cm. - (Vi tính phổ thông)Tóm tắt: Giáo trình tóm tắt lý thuyết đồ hoạ; các bài tập về phát âm và trình bày màn hình văn bản▪ Từ khóa: TIN HỌC | ĐỒ HOẠ | NGÔN NGỮ PASCAL | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002637; MD.002638
»
MARC
-----
|
|
|
|
|