- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ABC's of relationship selling through service / Charles M. Futrell. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 539p.; 25cmTóm tắt: Lý luận về tiếp cận bán hàng chuyên nghiệp, vấn đề đạo đức nghề nghiệp, các bước chuẩn bị về tâm lý, truyền thông trong quan hệ tiêu thụ hàng hoá. Mối quan hệ trong chuỗi phân phối bán lẻ. Kĩ năng quản lý về thời gian và khu vực phân phối là chìa khoá dẫn đến thành công▪ Từ khóa: BÁN HÀNG | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A100B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009146
»
MARC
-----
|
|
2/. ABC's of relationship selling / Charles M. Futrell. - 5th ed.. - Illinois : Irwin, 1997. - 450p.; 27cmTóm tắt: Quan niệm về nghề bán hàng, vấn đề xã hội, đạo đức và luật pháp trong bán hàng; sự chuẩn bị về mối quan hệ tiêu thụ hàng; quá trình quan hệ trong việc bán hàng; vấn đề nghề nghiệp trong việc bán hàng: Thời gian, lãnh thổ, tự mình quản lý, bán lẻ, thương mại, dịch vụ, phi lợi nhuận bán hàng▪ Từ khóa: KINH TẾ THƯƠNG MẠI | BÁN HÀNG | KĨ THUẬT THƯƠNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A100B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000782
»
MARC
-----
|
|
3/. Advertising and promotion : An Integrated marketing communications perspective / George E. Belch, Michael A. Belch. - 4th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 722p.; 26cmTóm tắt: Vai trò của thông tin tiếp thị tích hợp (IMC). Phân tích tình trạng chương trình tiếp thị. Phân tích quy trình thông tin. Mục tiêu và ngân sách cho các chương trình IMC và việc nhân rộng chương trình này▪ Từ khóa: GIÁ CẢ | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢNG CÁO | THÔNG TIN THƯƠNG MẠI | TIẾP THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 659.1 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002495
»
MARC
-----
|
|
4/. Advertising and promotion : An Integrated marketing communications perspective / George E. Belch, Michael A. Belch. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1998. - 722p.; 26cmTóm tắt: Vai trò của thông tin tiếp thị tích hợp (IMC). Phân tích tình trạng chương trình tiếp thị. Phân tích quy trình thông tin. Mục tiêu và ngân sách cho các chương trình IMC và việc nhân rộng chương trình này▪ Từ khóa: GIÁ CẢ | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢNG CÁO | TIẾP THỊ | THÔNG TIN THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 659.1 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002715; AL.002716; AL.002717
»
MARC
-----
|
|
5/. Annual editions: Marketing 08/09 / John E. Richardson. - 13th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2008. - 203p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu những bài viết về thị trường: khái niệm, dịch vụ & nguyên lí vận hành. Cũng phân tích về thái độ của người tiêu dùng, nhu cầu thị trường & kế hoạch marketing sản phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đối với sự phát triển & thực hiện các chiến lược khuyếch trương sản phẩm▪ Từ khóa: KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢN LÍ | THỊ TRƯỜNG | TIẾP THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 658 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009650
»
MARC
-----
|
|
6/. Bán hàng trong kỷ nguyên hợp tác và marketing trực tuyến / Phạm Thị Thu Phương. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2005. - 516tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát về lĩnh vực bán hàng, vai trò của người bán hàng trong kinh doanh, những công việc chủ yếu của người bán hàng, nguyên tắc chào hàng trực diện, nguyên tắc bán lẻ hàng hoá, marketing và bán hàng trực tuyến▪ Từ khóa: BÁN HÀNG | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | TIẾP THỊ | TIẾP THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 381 / B105H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007521; MA.007522
»
MARC
-----
|
|
7/. The Consultant's guide to publicity : How to make a name for yourseft by promoting our expertise / Reece Franklin. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 259p.; 21cmTóm tắt: Bí quyết thành công trong kinh doanh phải tính đến tư vấn quảng cáo trên thị trường; Hướng dẫn các cách quảng cáo dựa trên những mối liên hệ công với mục đích tiêu thu được nhiều sản phẩm của hãng▪ Từ khóa: KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢNG CÁO | TIẾP THỊ | TƯ VẤN▪ Ký hiệu phân loại: 001 / C430-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002449
»
MARC
-----
|
|
8/. The digital organization : Allied Signal's success with business technology / James D. Best. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1997. - 234p.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu sự quản lý công nghệ kỹ thuật cao ở Mỹ; Sự quản lý hệ thống thông tin và những định hướng thương mại quốc tế của Mỹ kèm theo một số trường hợp nghiên cứu cụ thể▪ Từ khóa: KINH TẾ THƯƠNG MẠI | MỸ | TỔ CHỨC | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 658 / D309-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001327
»
MARC
-----
|
|
9/. The digital organization : Allied Signal's success with business technology / James D. Best. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1997. - 234p.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu sự quản lý công nghệ kỹ thuật cao ở Mỹ; Sự quản lý hệ thống thông tin và những định hướng thương mại quốc tế của Mỹ kèm theo một số trường hợp nghiên cứu cụ thể▪ Từ khóa: KINH TẾ THƯƠNG MẠI | MỸ | QUẢN LÍ | TỔ CHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 658 / D309-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002282; AL.002283
»
MARC
-----
|
|
10/. Enterprise, government, and the public / Stephen J.K. Walters. - New Delhi : McGraw - Hill, 1993. - 591p.; 24cmTóm tắt: Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường; Chính sách công đối với sự độc quyền; Qui luật kinh tế; Qui luật xã hội▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | CẠNH TRANH | DOANH NGHIỆP | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | ĐỘC QUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 338.8 / E203G▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000912
»
MARC
-----
|
|
|
|
|